Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Truyền (trao lại cho người khác, thường thuộc thế hệ sau): truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống.
b. Truyền (lan rộng hoặc làm lan rộng cho nhiều người biết): truyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụng.
c. Truyền (nhập vào, đưa vào cơ thể người): truyền máu, truyền nhiễm.
Cho các từ sau:truyền tin,truyền máu,truyền nhiễm,truyền máu,truyền hình,truyền bá,truyền ngôi,truyền bệnh,truyền nghề,truyền thanh
Điền các từ vào nhóm sau:
Nhóm 1:Truyền nghĩa là trao lại cho người khác : truyền ngôi , truyền nghề
Nhóm 2:Truyền có nghĩa là lan rộng,làm rộng cho mọi người biết : truyền tin , truyền hình , truyền bá , truyền thanh
Nhóm 3:Nhập vào,đưa vào cơ thể người : truyền máu , truyền nhiễm , truyền bệnh
2.
truyen thong va di truyen
3.
cau hoi: Nam dang hoc bai phai khong?
cau khien: Nam hay hoc bai di
Hãy ghi lại từ có tiếng "hữu" theo yêu cầu sau:
a) bạn hữu, hữu nghị, hữu tình, thân hữu
b) hữu hiệu, hữu dụng
~ Học tốt ~
Ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ; quốc phòng, quốc tế, quốc tịch, quốc sử, quốc dân.
Em hãy tìm và ghi lại 2 từ có chứa tiếng Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác
Trả lời : Truyền tin ; truyền ngôi ; truyền nghề ; ...
Chúc bạn học tốt !!!
-truyền ngôi
-truyền nghề
k cho mk nha