K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 2 2023

1. height,tall

2. curly,bright

3. green,light

4. bald,black 

5. overweight,slim

6. round,glasses

28 tháng 3 2022

1. height, tall

2. curly, bright

3. green, light

4. bald, black 

5. overweight, slim

6. round, glasses.



Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/giai-progress-review-4-sgk-tieng-anh-6-friends-plus-a103104.html#ixzz7OowcmSnm



 

1: science

2: notebook

3: geography

4: maths

5: History

6: ICT

1: famous

2: best know his roles in the filmd Thor and Snow White and the Huntsman

3: tall, strong

good looking

4: fair hair and blue eyes

5: busy

spents lots of time outdoor

6: superhero

1:rabbit

2: frog

3: octopus

4: camel

5:  butterfly

6: fish

VOCABULARY Daily routines(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)Exercise 8. Complete the sentences with the words.(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)brush             chat              get             go              have           help               relax              study            wash              watch1. I………… up at 6.15 every morning.2. I. …………breakfast at 7.00.3. After breakfast, I always.…………my teeth and..…………. my face.4. My sister and I.…………. to school by...
Đọc tiếp

VOCABULARY Daily routines

(TỪ VỰNG: Các hoạt động hàng ngày)

Exercise 8. Complete the sentences with the words.

(Hoàn thành câu với các từ được cho trong khung.)

brush             chat              get             go              have           help               relax              study            wash              watch

1. I………… up at 6.15 every morning.

2. I. …………breakfast at 7.00.

3. After breakfast, I always.…………my teeth and..…………. my face.

4. My sister and I.…………. to school by bus.

5. After school I..…………with my friends - we sometimes talk for hours!

6. I always.....…………. my parents with the housework.

7. In my bedroom, I...…………at my desk with all my school books.

8. Before bed, I usually..…………on the sofa and I sometimes.…………TV.

I can talk about my daily routines.

(Tôi có thể nói về các hoạt động hàng ngày.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

1
18 tháng 2 2023

1.get
2.have
3.brush;wash
4.go
5.chat
6.help
7.study
8.relax;watch

7 tháng 10 2021

1.     films/ had/at/ the cinema./ the television,/ only seen/ of/ Before/ people/ the invention

Before the invention of the television, people had only seen films at the cinema.

2.     game/ my brother./ with/ a lot/ the/ it/ won/ I had/ I/ because/ played

I won the game because I had played it a lot with my brother.

3.     1986./ policy/ people/ had/ before/ in/ had/ Vietnamese/ life/open-door/ a harder/ the

Vietnamese people had had a harder life before the open-door policy in 1986.

4.     been/ pedestrians/ elevated walkways/ the/ hadn’t/ for/ before/ There/ 1990s./Viet Nam/ in

There hadn't been elevated walkways for pedestrians in Vietnam in the 1990s.

5.     used/ phone/ your/ mobile/down?/ before it/ How long/ broke/ had/ you

How long had you used your mobile phone before it broke down?

7 tháng 10 2021

Trước khi phát minh ra tivi, người ta chỉ xem phim ở rạp chiếu phim.

Tôi đã thắng trò chơi vì tôi đã chơi nó rất nhiều với anh trai của tôi.

Người dân Việt Nam có cuộc sống khó khăn hơn trước khi có chính sách mở cửa vào năm 1986.

Ở Việt Nam những năm 1990 chưa có đường đi bộ trên cao dành cho người đi bộ.

Bạn đã sử dụng điện thoại di động của mình bao lâu trước khi nó bị hỏng?