Đặt câu với các từ( incredible, wilderness, fascinating, distinct, faithful, survive, journey, unnoticed, personality)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the word which has a different stress pattern from the other three in each question.
6. A. celebrate B. fascinating C. survive D. elephant
7. A. romantic B. following C. summary D. physical
8. A. easily B. abundant C. dangerous D. energy
9. A. engineer B. expensive C. convenient D. enormous
10. A. hungry B. disease C. spacious D. danger
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN
1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng
Đặt câu và phân tích;
Cô bé ấy/có cuộc sống sung sướng.
CN VN