1 nice / she / a / picture / drew / yesterday /.
2 morning / he / piano / yesterday / the / played /.
3 this / TV / watched / and / brother / Lan / her /.
4 video / evening / a / watched / yesterday / Linda /.
5 afternoon / you / do / did / this / what /
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 She drew a nice picture yesterday
2 She played the piano yesterday morning
3 Lan and her brother watched this TV
4 Linda watched a video yesterday evening
5 What did you do this afternoon?
1. She painted a nice picture yesterday.
2. He played piano yesterday morning.
3. Lisa and her brother watched TV this morning.
4. Tom watched a video yesterday evening.
5. What did she do this afternoon?
6. Did they play chess in the room?
7. Where were you yesterday morning?
8. I and my father watered the flowers this morning.
9. Tom and David played volleyball yesterday afternoon.
10. She went to the park two days ago.
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
1.Yesterday afternoon theu were on the beach.
2.In the evening i watched TV.
3.Tuan was not at the zoo.
4.This afternoon we painted a nice mask.
5.This morning Mai and her brother watched TV.
1. Yesterday afternoon they were on the beach.
2. In the evening I watched TV
3. Tuan was not at the zoo
4. This afternoon we painted a nice mask
5. This morning Mai and her brother watched TV
Hok tốt !
K cho mình nhé!
1, TV was watched last night by her.
2, My house was cleaned yesterday by me.
3, This building was built in 1976 by them.
4, The piana was played well yesterday by Lan.
5, A new motorbike was bougtht last month by my sister.
1.She drew a nice picture yesterday.
2.He played the piano yesterday morning.
3.Lan and her brother watched this TV.
4.Linda watched a video yesterday evening.
5.Did you do this afternoon?
1. She drew a nice picture yesterday.
2. He played the piano yesterday morning.
3. Lan and her brother watched this TV.
4. Linda watched a video yesterday evening.
5. What did you do this afternoon?