K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2022

\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

\(3Ca+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

17 tháng 3 2022

tks

 

5 tháng 2 2022

\(a,4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)

Tỉ lệ số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4:5

Tỉ lệ số nguyên tử P: Số phân tử P2O5= 4:2=2:1

Tỉ lệ số phân tử O2: Số phân tử P2O5= 5:2

(Em nhìn cái tỉ lệ trên PTHH sau khi cân bằng í)

\(b,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

Tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số phân tử HCl = 1:2

Tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số phân tử ZnCl2=1:1

Tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số phân tử H2=1:1

Tỉ lệ số phân tử HCl: Số phân tử ZnCl2= 2:1

Tỉ lệ số phân tử HCl: Số phân tử H2=2:1

Tỉ lệ số phân tử ZnCl2: Số phân tử H2=1:1

---

Các câu c,d,e,f anh cân bằng hộ em. Em tử tìm tỉ lệ nha ^^

\(b,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ c,3H_2+Fe_2O_3\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\\ e,2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\\ f,Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

25 tháng 7 2021

a) K2O + H2O ----> 2KOH

b) Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2

c) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O

d) 3Ca + 2H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2

e) Fe3O4 + 8HCl-----> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O

27 tháng 12 2021

 Kẽm tác dụng với axit clohiđric tạo thành kẽm clorua và giải phóng khí hiđro. Phương trình chữ viết đúng với phản ứng trên là

A. kẽm + axit clohiđric ® kẽm clorua + khí hiđro.

B. kẽm + kẽm clorua ® axit clohiđric + khí hiđro.

C. kẽm + khí hiđro + kẽm clorua ® axit clohiđric.

D. khí hidro + kẽm clorua ® axit clohidric + kẽm

27 tháng 12 2021

A

ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?a. Photpho  ® diphotphopentaoxxit ® Axit photphoricb. Kaliclorat ® Oxi  ® Đồng (II) oxit ® Nước ® Kalihidroxitc. Can xi ® Canxioxit ® Canxihidroxit ® CanxicacbonatCâu 4: Gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH,          Ba(OH)2, ZnSO4, NaHCO3, KH2PO4, Ca(HSO4)2, CaCl2, Mg(OH)2, Fe(NO3)3, HBr, AgCl, H2SO3, AlPO4.Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:a. 3 chất khí: CO2, O2,...
Đọc tiếp

ứng đó thuộc loại phản ứng nào ?

a. Photpho  ® diphotphopentaoxxit ® Axit photphoric

b. Kaliclorat ® Oxi  ® Đồng (II) oxit ® Nước ® Kalihidroxit

c. Can xi ® Canxioxit ® Canxihidroxit ® Canxicacbonat

Câu 4: Gọi tên và phân loại các chất sau: Fe2O3, SO3, CO2, CuO, H2SO4, KOH,          Ba(OH)2, ZnSO4, NaHCO3, KH2PO4, Ca(HSO4)2, CaCl2, Mg(OH)2, Fe(NO3)3, HBr, AgCl, H2SO3, AlPO4.

Câu 5: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất sau:

a. 3 chất khí: CO2, O2, H2

          b. 4 dung dịch trong suốt: dd NaOH, dd axit HCl, dd Ca(OH)2, H2O

Câu 6: Cho 6,5g kẽm phản ứng hết với dung dịch axit clohidric 7,3%.

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính thể tích khí H2 sinh ra (đktc).

c. Tính khối lượng dung dịch axit clohidric đã dùng.

Câu 7: Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi:

a. Hòa tan 5g NaOH vào 45g nước

b. Hòa tan 5,6g CaO vào 94,4g nước.

c. Trộn lẫn 200g dung dịch NaOH 10% vào 300g dung dịch NaOH 5%

Câu 8: Cho 4,8g magie tác dụng hết với 100ml dung dịch axit sunfuric (D=1,2g/ml)

a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b. Tính C% và CM của dung dịch axit sunfuric đã dùng.

c. Tính C% dung dịch muối sau phản ứng.

Câu 9: Cho 2,8g kim loại R phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch axít clohidric 0,2M. Xác định R.

5
10 tháng 4 2022

a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}P_2O_5\left(p\text{ư}hh\:\right)\\ P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\left(puhh\right)\)
b) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) 
   \(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) 
 \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ K_2O+H_2O->2KOH\) 
c) \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
   \(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
   \(Ca\left(OH\right)_2+CO->CaCO_3+H_2\) 
câu 4 
 

10 tháng 4 2022
CTHHphân loại Tên gọi 
Fe2O3oxit axit 

sắt (III)oxit

SO3oxit axit lưu huỳnh trioxit 
CO2 oxit axit cacbonic 
CuOoxit bazo đồng(II)oxit 
H2SO4 axit axit sunfuric 
KOHbazo kali hidroxit 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit 
ZnSO4 muối kẽm sunfua 
NaHCO3 muốiNatri hidrocacbonat 
KH2PO4muốikali dihidrophotphat 
Ca(HPO4)2muốiCanxi Hidrophotphat
CaCl2 muốiCanxi clorua 
Mg(OH)2 bazo Magie hidroxit 
Fe(NO3)3muốiSắt (III) nitrat 
HBraxit axit bromhidric
AgCl muốibạc clorua
H2SO3 axit axit sunfuro 
AlPO4muốinhôm photphat

 

17 tháng 5 2019

a) Phương trình phản ứng:

CO2 + H2O → H2CO3 (1).

SO2 + H2O → H2SO3 (2).

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (3).

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (4).

PbO + H2 → Pb + H2O (5).

b) - Phản ứng (1), (2) và (4) là phản ứng kết hợp vì một chất mới tạo từ nhiều chất.

- Phản ứng (3) và (5) là phản ứng thế và đồng thời phản ứng (5) là phản ứng oxi hóa khử.

18 tháng 8 2018

15 tháng 3 2022

 lỗi quá 

Bài 2. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?A. NaOH + HCl ® NaCl + H2O.                   B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O.C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2.    D. 2CH3COOH + Mg ® (CH3COO)2Mg + H2.Bài 3. Trong phản ứng  Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4 , Fe làA. chất oxi hóa.                                               B. chất bị khử.C. chất khử.                                                    D. vừa là chất khử, vừa là chất...
Đọc tiếp

Bài 2. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử?

A. NaOH + HCl ® NaCl + H2O.                   B. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O.

C. CaCO3 + 2HCl ® CaCl2 + H2O + CO2.    D. 2CH3COOH + Mg ® (CH3COO)2Mg + H2.

Bài 3. Trong phản ứng  Fe + CuSO4 ® Cu + FeSO4 , Fe là

A. chất oxi hóa.                                               B. chất bị khử.

C. chất khử.                                                    D. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.

Bài 4. Trong phản ứng Cl2 + 2H2O ® 2HCl + 2HClO, Cl2

A. chất oxi hóa.                                               B. chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.         D. chất bị oxi hóa.

Bài 5. Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là

A. chất oxi hóa .          B. chất khử.                 C. axit.                        D. vừa axit vừa khử.

0