Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}P_2O_5\left(p\text{ư}hh\:\right)\\
P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\left(puhh\right)\)
b) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ K_2O+H_2O->2KOH\)
c) \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
\(CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO->CaCO_3+H_2\)
câu 4
CTHH | phân loại | Tên gọi |
Fe2O3 | oxit axit | sắt (III)oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
CO2 | oxit axit | cacbonic |
CuO | oxit bazo | đồng(II)oxit |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
KOH | bazo | kali hidroxit |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
ZnSO4 | muối | kẽm sunfua |
NaHCO3 | muối | Natri hidrocacbonat |
KH2PO4 | muối | kali dihidrophotphat |
Ca(HPO4)2 | muối | Canxi Hidrophotphat |
CaCl2 | muối | Canxi clorua |
Mg(OH)2 | bazo | Magie hidroxit |
Fe(NO3)3 | muối | Sắt (III) nitrat |
HBr | axit | axit bromhidric |
AgCl | muối | bạc clorua |
H2SO3 | axit | axit sunfuro |
AlPO4 | muối | nhôm photphat |
a) K2O + H2O ----> 2KOH
b) Zn + H2SO4 ------> ZnSO4 + H2
c) MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
d) 3Ca + 2H3PO4 ----> Ca3(PO4)2 + 3H2
e) Fe3O4 + 8HCl-----> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
a)\(CuO+H_2\xrightarrow[]{}Cu+H_2\)
b)\(Zn+H_2SO_4\xrightarrow[]{}ZnSO_4+H_2\)
c)\(Al+AgNO_3\xrightarrow[]{}Al\left(NO_3\right)_3+Ag\)
d)\(2Na+2H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH+H_2\)
e)\(Na_2O+H_2\xrightarrow[]{}NaOH\)
f)\(2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)
a, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\) - pư thế
b, \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\) - pư thế
c, \(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\) - pư thế
d, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) - pư thế
e, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) - pư hóa hợp
f, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\) - pư phân hủy
Kẽm tác dụng với axit clohiđric tạo thành kẽm clorua và giải phóng khí hiđro. Phương trình chữ viết đúng với phản ứng trên là
A. kẽm + axit clohiđric ® kẽm clorua + khí hiđro.
B. kẽm + kẽm clorua ® axit clohiđric + khí hiđro.
C. kẽm + khí hiđro + kẽm clorua ® axit clohiđric.
D. khí hidro + kẽm clorua ® axit clohidric + kẽm
\(a,4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
Tỉ lệ số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4:5
Tỉ lệ số nguyên tử P: Số phân tử P2O5= 4:2=2:1
Tỉ lệ số phân tử O2: Số phân tử P2O5= 5:2
(Em nhìn cái tỉ lệ trên PTHH sau khi cân bằng í)
\(b,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số phân tử HCl = 1:2
Tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số phân tử ZnCl2=1:1
Tỉ lệ số nguyên tử Zn: Số phân tử H2=1:1
Tỉ lệ số phân tử HCl: Số phân tử ZnCl2= 2:1
Tỉ lệ số phân tử HCl: Số phân tử H2=2:1
Tỉ lệ số phân tử ZnCl2: Số phân tử H2=1:1
---
Các câu c,d,e,f anh cân bằng hộ em. Em tử tìm tỉ lệ nha ^^
\(b,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ c,3H_2+Fe_2O_3\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\\ e,2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\\ f,Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
2 N2 + 5 O2 → 2 N2O5 [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]
(1) 4 Na + O2 -to-> 2 Na2O
(2) Na2O + H2O -> 2 NaOH
(3) 3 NaOH + FeCl3 -> 3 NaCl + Fe(OH)3
(4) 2 Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3 H2O
(5) Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(6) 2 Fe + 3 Cl2 -to-> 2 FeCl3
Bài 1 :
a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO
b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl
d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Chúc bạn học tốt
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(3Ca+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
tks