1. Viết tất cả các nước em biết
2. Các mùa
3. Thức ăn ( Tiếng anh )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.STTTên Quốc gia/ Vùng lãnh thổTên viết tắt
1 | AFGHANISTAN | AF |
2 | ÅLAND ISLANDS | AX |
3 | ALBANIA | AL |
4 | ALGERIA | DZ |
5 | AMERICAN SAMOA | AS |
6 | ANDORRA | AD |
7 | ANGOLA | AO |
8 | ANGUILLA | AI |
9 | ANTARCTICA | AQ |
10 | ANTIGUA AND BARBUDA | AG |
11 | ARGENTINA | AR |
12 | ARMENIA | AM |
13 | ARUBA | AW |
14 | AUSTRALIA | AU |
15 | AUSTRIA | AT |
16 | AZERBAIJAN | AZ |
17 | BAHAMAS | BS |
18 | BAHRAIN | BH |
19 | BANGLADESH | BD |
20 | BARBADOS | BB |
21 | BELARUS | BY |
22 | BELGIUM | BE |
23 | BELIZE | BZ |
24 | BENIN | BJ |
25 | BERMUDA | BM |
26 | BHUTAN | BT |
27 | BOLIVIA | BO |
28 | BOSNIA AND HERZEGOVINA | BA |
29 | BOTSWANA | BW |
30 | BOUVET ISLAND | BV |
31 | BRAZIL | BR |
32 | BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY | IO |
33 | BRUNEI DARUSSALAM | BN |
34 | BULGARIA | BG |
35 | BURKINA FASO | BF |
36 | BURUNDI | BI |
37 | CAMBODIA | KH |
38 | CAMEROON | CM |
39 | CANADA | CA |
40 | CAPE VERDE | CV |
41 | CAYMAN ISLANDS | KY |
42 | CENTRAL AFRICAN REPUBLIC | CF |
43 | CHAD | TD |
44 | CHILE | CL |
45 | CHINA | CN |
46 | CHRISTMAS ISLAND | CX |
47 | COCOS (KEELING) ISLANDS | CC |
48 | COLOMBIA | CO |
49 | COMOROS | KM |
50 | CONGO | CG |
51 | CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE | CD |
52 | COOK ISLANDS | CK |
53 | COSTA RICA | CR |
54 | CÔTE D'IVOIRE | CI |
55 | CROATIA | HR |
56 | CUBA | CU |
57 | CYPRUS | CY |
58 | CZECH REPUBLIC | CZ |
59 | DENMARK | DK |
60 | DJIBOUTI | DJ |
61 | DOMINICA | DM |
62 | DOMINICAN REPUBLIC | DO |
63 | ECUADOR | EC |
64 | EGYPT | EG |
65 | EL SALVADOR | SV |
66 | EQUATORIAL GUINEA | GQ |
67 | ERITREA | ER |
68 | ESTONIA | EE |
69 | ETHIOPIA | ET |
70 | FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | FK |
71 | FAROE ISLANDS | FO |
72 | FIJI | FJ |
73 | FINLAND | FI |
74 | FRANCE | FR |
75 | FRENCH GUIANA | GF |
76 | FRENCH POLYNESIA | PF |
77 | FRENCH SOUTHERN TERRITORIES | TF |
78 | GABON | GA |
79 | GAMBIA | GM |
80 | GEORGIA | GE |
81 | GERMANY | DE |
82 | GHANA | GH |
83 | GIBRALTAR | GI |
84 | GREECE | GR |
85 | GREENLAND | GL |
86 | GRENADA | GD |
87 | GUADELOUPE | GP |
88 | GUAM | GU |
89 | GUATEMALA | GT |
90 | GUINEA | GN |
91 | GUINEA-BISSAU | GW |
92 | GUYANA | GY |
93 | HAITI | HT |
94 | HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS | HM |
95 | HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) | VA |
96 | HONDURAS | HN |
97 | HONG KONG | HK |
98 | HUNGARY | HU |
99 | ICELAND | IS |
100 | INDIA | IN |
101 | INDONESIA | ID |
102 | IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF | IR |
103 | IRAQ | IQ |
104 | IRELAND | IE |
105 | ISRAEL | IL |
106 | ITALY | IT |
107 | JAMAICA | JM |
108 | JAPAN | JP |
109 | JORDAN | JO |
110 | KAZAKHSTAN | KZ |
111 | KENYA | KE |
112 | KIRIBATI | KI |
113 | KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE'S REPUBLIC OF | KP |
114 | KOREA, REPUBLIC OF | KR |
115 | KUWAIT | KW |
116 | KYRGYZSTAN | KG |
117 | LAO PEOPLE'S DEMOCRATIC REPUBLIC | LA |
118 | LATVIA | LV |
119 | LEBANON | LB |
120 | LESOTHO | LS |
121 | LIBERIA | LR |
122 | LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA | LY |
123 | LIECHTENSTEIN | LI |
124 | LITHUANIA | LT |
125 | LUXEMBOURG | LU |
126 | MACAO | MO |
127 | MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF | MK |
128 | MADAGASCAR | MG |
129 | MALAWI | MW |
130 | MALAYSIA | MY |
131 | MALDIVES | MV |
132 | MALI | ML |
133 | MALTA | MT |
134 | MARSHALL ISLANDS | MH |
135 | MARTINIQUE | MQ |
136 | MAURITANIA | MR |
137 | MAURITIUS | MU |
138 | MAYOTTE | YT |
139 | MEXICO | MX |
140 | MICRONESIA, FEDERATED STATES OF | FM |
141 | MOLDOVA, REPUBLIC OF | MD |
142 | MONACO | MC |
143 | MONGOLIA | MN |
144 | MONTSERRAT | MS |
145 | MOROCCO | MA |
146 | MOZAMBIQUE | MZ |
147 | MYANMAR | MM |
148 | NAMIBIA | NA |
149 | NAURU | NR |
150 | NEPAL | NP |
151 | NETHERLANDS | NL |
152 | NETHERLANDS ANTILLES | AN |
153 | NEW CALEDONIA | NC |
154 | NEW ZEALAND | NZ |
155 | NICARAGUA | NI |
156 | NIGER | NE |
157 | NIGERIA | NG |
158 | NIUE | NU |
159 | NORFOLK ISLAND | NF |
160 | NORTHERN MARIANA ISLANDS | MP |
161 | NORWAY | NO |
162 | OMAN | OM |
163 | PAKISTAN | PK |
164 | PALAU | PW |
165 | PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED | PS |
166 | PANAMA | PA |
167 | PAPUA NEW GUINEA | PG |
168 | PARAGUAY | PY |
169 | PERU | PE |
170 | PHILIPPINES | PH |
171 | PITCAIRN | PN |
172 | POLAND | PL |
173 | PORTUGAL | PT |
174 | PUERTO RICO | PR |
175 | QATAR | QA |
176 | RÉUNION | RE |
177 | ROMANIA | RO |
178 | RUSSIAN FEDERATION | RU |
179 | RWANDA | RW |
180 | SAINT HELENA | SH |
181 | SAINT KITTS AND NEVIS | KN |
182 | SAINT LUCIA | LC |
183 | SAINT PIERRE AND MIQUELON | PM |
184 | SAINT VINCENT AND THE GRENADINES | VC |
185 | SAMOA | WS |
186 | SAN MARINO | SM |
187 | SAO TOME AND PRINCIPE | ST |
188 | SAUDI ARABIA | SA |
189 | SENEGAL | SN |
190 | SERBIA AND MONTENEGRO | CS |
191 | SEYCHELLES | SC |
192 | SIERRA LEONE | SL |
193 | SINGAPORE | SG |
194 | SLOVAKIA | SK |
195 | SLOVENIA | SI |
196 | SOLOMON ISLANDS | SB |
197 | SOMALIA | SO |
198 | SOUTH AFRICA | ZA |
199 | SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS | GS |
200 | SPAIN | ES |
201 | SRI LANKA | LK |
202 | SUDAN | SD |
203 | SURINAME | SR |
204 | SVALBARD AND JAN MAYEN | SJ |
205 | SWAZILAND | SZ |
206 | SWEDEN | SE |
207 | SWITZERLAND | CH |
208 | SYRIAN ARAB REPUBLIC | SY |
209 | TAIWAN, PROVINCE OF CHINA | TW |
210 | TAJIKISTAN | TJ |
211 | TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF | TZ |
212 | THAILAND | TH |
213 | TIMOR-LESTE | TL |
214 | TOGO | TG |
215 | TOKELAU | TK |
216 | TONGA | TO |
217 | TRINIDAD AND TOBAGO | TT |
218 | TUNISIA | TN |
219 | TURKEY | TR |
220 | TURKMENISTAN | TM |
221 | TURKS AND CAICOS ISLANDS | TC |
222 | TUVALU | TV |
223 | UGANDA | UG |
224 | UKRAINE | UA |
225 | UNITED ARAB EMIRATES | AE |
226 | UNITED KINGDOM | GB |
227 | UNITED STATES | US |
228 | UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS | UM |
229 | URUGUAY | UY |
230 | UZBEKISTAN | UZ |
231 | VANUATU | VU |
232 | Vatican City State see HOLY SEE VA | |
233 | VENEZUELA | VE |
234 | VIET NAM | VN |
235 | VIRGIN ISLANDS, BRITISH | VG |
236 | VIRGIN ISLANDS, U.S. | VI |
237 | WALLIS AND FUTUNA | WF |
238 | WESTERN SAHARA | EH |
239 | YEMEN | YE |
240 | ZAMBIA | ZM |
241 | ZIMBABWE | ZW |
1 . – bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
2.
Tên nước | Quốc tịch |
Denmark | Danish |
nước Đan Mạch | người Đan Mạch |
England | British / English |
nước Anh | người Anh |
Estonia | Estonian |
nước Estonia | người Estonia |
Finland | Finnish |
nước Phần Lan | người Phần Lan |
Iceland | Icelandic |
nước Iceland | người Iceland |
Ireland | Irish |
nước Ireland | người Ireland |
Latvia | Latvian |
nước Latvia | người Latvia |
Lithuania | Lithuanian |
nước Lithuania | người Lithuania |
Northern Ireland | British / Northern Irish |
nước Bắc Ireland | người Bắc Ireland |
Norway | Norwegian |
nước Na Uy | người Na Uy |
Scotland | British / Scottish |
nước Scotland | người Scotland |
Sweden | Swedish |
nước Thụy Điển | người Thụy Điển |
United Kingdom | British |
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland | người Anh |
Wales | British / Welsh |
nước Wales | người Wales |
Austria | Austrian |
nước Áo | người Áo |
Belgium | Belgian |
nước Bỉ | người Bỉ |
France | French |
nước Pháp | người Pháp |
Germany | German |
nước Đức | người Đức |
Netherlands | Dutch |
nước Hà Lan | người Hà Lan |
Switzerland | Swiss |
nước Thụy Sĩ | người Thụy Sĩ |
Albania | Albanian |
nước Albania | người Albania |
Croatia | Croatian |
nước Croatia | người Croatia |
Cyprus | Cypriot |
nước Cyprus | người Cyprus |
Greece | Greek |
nước Hy Lạp | người Hy Lạp |
Italy | Italian |
nước Ý | người Ý |
Portugal | Portuguese |
nước Bồ Đào Nha | người Bồ Đào Nha |
Serbia | Serbian |
nước Serbia | người Serbia |
Slovenia | Slovenian / Slovene |
nước Slovenia | người Slovenia |
Spain | Spanish |
nước Tây Ban Nha | người Tây Ban Nha |
Belarus | Belarusian |
nước Belarus | người Belarus |
Bulgaria | Bulgarian |
nước Bulgaria | người Bulgaria |
Czech Republic | Czech |
nước Cộng hòa Séc | người Séc |
Hungary | Hungarian |
nước Hungary | người Hungary |
Poland | Polish |
nước Ba Lan | người Ba Lan |
Romania | Romanian |
nước Romania | người Romania |
Russia | Russian |
nước Nga | người Nga |
Slovakia | Slovak / Slovakian |
nước Slovakia | người Slovakia |
Thức ăn :
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Thức uống :
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Nếu còn thiếu thứ j về đồ ăn thức uống thì ban sửa lại giup mình
From Europe all countries except England can paripate.
~ Hok tốt ~-
P/s : Bn có thể lên google dịch tra mà :V
Mình nghĩ goole dịch không chuẩn lắm đâu nên cậu đăng trên đây là dúng đó
Các chuỗi TĂ :
* Thực vật -> Sâu -> Gà -> Vi khuẩn
* Thực vật -> Châu chấu -> Gà -> Vi khuẩn
* Thực vật -> Sâu -> Chuột (đồng) -> Vi khuẩn
* Thực vật -> Sâu -> Chuột (đồng) -> Rắn -> Vi khuẩn
* Thực vật -> Dê -> Hổ -> Vi khuẩn
* Thực vật -> Giun đất -> Gà -> Vi khuẩn
* Thực vật -> Thỏ -> Hổ -> Vi khuẩn
My favourite food is sandwich. Sandwich is very easy to make. You need some slice of bread, some salad, some hams and some mayonnaise. You just need to put the salad on the slice of bread then take some hams put it on the sandwich and put some mayonnaise. Last, you take another slice of bread then put in on the top of all and done!
:P
It is also very simple It is also very simple It is also very simple It is also very simple It is also very simple It is also very simple It is also very simpleIt is also very simpleWhen it comes to enjoyment, what I find the most interesting is to go traveling to different places and try the local cuisine there. In my journeys, I was strikingly impressed by many kinds of food, one of which is crispy pancake - also known as Banh Xeo. The ingredients to make flour mixture include rice flour, coconut cream, turmeric, onions and salt, mixed with water. The batter is then added into a frying pan brushed with vegetable oil and forms a thin pancake. After about two minutes, the cooker will scatter some pork, shrimps and sprouts on half of the cake then fold it in half to cover the filling and cook for thirty seconds. The dish is often served with traditional sauce made from fish sauce mixed with lemon, garlic and chilli. An interesting feature about Banh Xeo is the way people eat them. The pancake will be cut into two to three pieces and rolled in sheets of rice paper together with some lettuces. The roll is dipped into the prepared sauce, which creates a stunning combination of flavor. In one bite, customers can feel the crispness, a little bit sweetness, fat and freshness of the vegetables and just want to eat more. To sum up, coming to Vietnam, if you want to explore the culinary culture here, Banh Xeo will be an amazing experience that should not be missed.
Dịch:
Mỗi người có một cách riêng để tận hưởng cuộc sống, đối với tôi, điều thú vị nhất là được đến những vùng đất mới và thử những món ăn truyền thống đặc sắc ở đó. Trong những chuyến đi của mình, tôi đã từng rất ấn tượng với nhiều món ăn, trong đó có Bánh Xèo. Nguyên liệu để làm vỏ bánh xèo bao gồm bột mì, bột nghệ, cốt dừa, hành và muối, trộn đều với nước. Bột bánh sau đó sẽ được đổ vào chảo rán đã quét dầu ăn, tạo thành một lớp bánh mỏng. Sau khoảng hai phút, đầu bếp sẽ rắc một ít thịt lợn, tôm và giá đỗ lên một nửa mặt bánh và gấp lại rồi rán thêm ba mươi giây nữa. Món ăn này thường được dùng kèm với một loại nước chấm truyền thống làm từ nước mắm pha với nước chanh, tỏi và ớt. Một điều thú vị về bánh xèo là cách mà thực khách thưởng thức nó. Bánh sẽ được cắt thành hai đến ba miếng, được cuộn bằng bánh đa và rau xà lách, sau đó chấm vào nước mắm đã chuẩn bị sẵn, tạo nên một sự kết hợp hoàn hảo về hương vị. Chỉ cắn một miếng, bạn sẽ cảm nhận được độ giòn của nó, một chút vị ngọt, béo đan xen vị thanh mát của rau và lá thơm. Có thể nói, khi đến thăm Việt Nam, nếu bạn muốn khám phá văn hóa ẩm thực của nơi đây thì bánh xèo sẽ là một trải nghiệm thú vị không nên bỏ lỡ.
#học tốt#
~k~
phở và mì ý
Around the world there are many cuisine but I still spaghetti the most. The main ingredients to make spaghetti are noodles, beef and tomatoes. Besides, we can add onion, carrot, bean or other kind of vegetable. At weekends, my mother and I usually go to the market, buy goods and cook spaghetti for my family instead of traditional dishes. It’s easy to cook this food. All we have to do are boiling noodles, chopping beef and making a good sauce of tomatoes. There is a tip for a perfect sauce is adding a slice of lemon into it. If there is a need of vegetable, It can be served with carrot and peas. Spaghetti supplies high nutrients and several vitamins, which good for your health especially for diet people. Moreover, spaghetti is famous for its delicious taste and convenience as fast food. It’s known as typical traditional food of Italy. Although spaghetti originate from Europe, it’s more widespread in Asia specifically Vietnam. Nowadays, It is popular food not only in Italy but also in other countries.
Các chuỗi thức ăn
- Thực vật \(\rightarrow\) Sâu, châu chấu \(\rightarrow\) Gà \(\rightarrow\) Vi khuẩn.
- Thực vật \(\rightarrow\) Thỏ, chuột \(\rightarrow\) Rắn \(\rightarrow\) Hổ \(\rightarrow\) Vi khuẩn.
- Thực vật \(\rightarrow\) Dê \(\rightarrow\) Hổ \(\rightarrow\) Vi khuẩn.
- Thực vật \(\rightarrow\) Vi khuẩn \(\rightarrow\) Giun.
1.
STT
Tên quốc gia
(Tiếng Anh)
Tên quốc gia
(Tiếng Việt)
Dân số (2018)
1
China
Trung Quốc
1415045928
2
India
Ấn Độ
1354051854
3
U.S.
Mỹ
326766748
4
Indonesia
Indonesia
266794980
5
Brazil
Braxin
210867954
6
Pakistan
Pakistan
200813818
7
Nigeria
Nigeria
195875237
8
Bangladesh
Bangladesh
166368149
9
Russia
Bangladesh
143964709
10
Mexico
Mexico
130759074
11
Japan
Nhật Bản
127185332
12
Ethiopia
Ethiopia
107534882
13
Philippines
Philippines
106512074
14
Egypt
Philippines
99375741
15
Viet Nam
Việt Nam
96491146
16
DR Congo
Cộng hòa Dân chủ Congo
84004989
17
Germany
Nước Đức
82293457
18
Iran
Iran
82011735
19
Turkey
Thổ Nhĩ Kì
81916871
20
Thailand
Thái Lan
69183173
21
U.K.
Nước Anh
66573504
22
France
Nước Pháp
65233271
23
Italy
Nước Ý
59290969
24
Tanzania
Tanzania
59091392
25
South Africa
Nam Phi
57398421
26
Myanmar
Myanmar
53855735
27
South Korea
Nam Triều Tiên
51164435
28
Kenya
Kenya
50950879
29
Colombia
Colombia
49464683
30
Spain
Tây Ban Nha
46397452
31
Argentina
Argentina
44688864
32
Uganda
Uganda
44270563
33
Ukraine
Ukraine
44009214
34
Algeria
Algeria
42008054
35
Sudan
Sudan
41511526
36
Iraq
Iraq
39339753
37
Poland
Ba Lan
38104832
38
Canada
Canada
36953765
39
Afghanistan
Afghanistan
36373176
40
Morocco
Morocco
36191805
41
Saudi Arabia
Ả Rập Xê Út
33554343
42
Peru
Peru
32551815
43
Venezuela
Venezuela
32381221
44
Uzbekistan
Uzbekistan
32364996
45
Malaysia
Malaysia
32042458
46
Angola
Angola
30774205
47
Mozambique
Mozambique
30528673
48
Nepal
Nepal
29624035
49
Ghana
Ghana
29463643
50
Yemen
Yemen
28915284
51
Madagascar
Madagascar
26262810
52
North Korea
Bắc Triều Tiên
25610672
53
Côte d'Ivoire
Côte d'Ivoire
24905843
54
Australia
Châu Úc
24772247
55
Cameroon
Cameroon
24678234
56
Niger
Niger
22311375
57
Sri Lanka
Sri Lanka
20950041
58
Burkina Faso
Burkina Faso
19751651
59
Romania
Rumani
19580634
60
Malawi
Malawi
19164728
61
Mali
Mali
19107706
62
Kazakhstan
Kazakhstan
18403860
63
Syria
Syria
18284407
64
Chile
Chile
18197209
65
Zambia
Zambia
18197209
66
Guatemala
Guatemala
17245346
67
Netherlands
nước Hà Lan
17084459
68
Zimbabwe
Zimbabwe
16913261
69
Ecuador
Ecuador
16863425
70
Senegal
Senegal
16294270
71
Cambodia
Campuchia
16245729
72
Chad
Chad
15353184
73
Somalia
Somalia
15181925
74
Guinea
Guinea
13052608
75
South Sudan
phía nam Sudan
12919053
76
Rwanda
Rwanda
12501156
77
Tunisia
Tunisia
11659174
78
Belgium
nước Bỉ
11498519
79
Cuba
Cuba
11489082
80
Benin
Benin
11485674
81
Burundi
Burundi
11216450
82
Bolivia
Bolivia
11215674
83
Greece
Hy Lạp
11142161
84
Haiti
Haiti
11112945
85
Dominican Republic
Cộng hòa Dominica
10882996
86
Czech Republic
Cộng hòa Séc
10625250
87
Portugal
Bồ Đào Nha
10291196
88
Sweden
Thụy Điển
9982709
89
Azerbaijan
Azerbaijan
9923914
90
Jordan
Jordan
9903802
91
Hungary
Hungary
9688847
92
United Arab Emirates
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
9541615
93
Belarus
Belarus
9452113
94
Honduras
Honduras
9417167
95
Tajikistan
Tajikistan
9107211
96
Serbia
Serbia
8762027
97
Austria
Áo
8751820
98
Switzerland
Thụy sĩ
8544034
99
Israel
Israel
8452841
100
Papua New Guinea
Papua New Guinea
8418346
101
Togo
Đi
7990926
102
Sierra Leone
Sierra Leone
7719729
103
Bulgaria
Bungari
7036848
104
Laos
Lào
6961210
105
Paraguay
Paraguay
6896908
106
Libya
Libya
6470956
107
El Salvador
El Salvador
6411558
108
Nicaragua
Nicaragua
6284757
109
Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
6132932
110
Lebanon
Lebanon
6093509
111
Turkmenistan
Turkmenistan
5851466
112
Singapore
Singapore
5791901
113
Denmark
Đan mạch
5754356
114
Finland
Phần Lan
5542517
115
Slovakia
Slovakia
5449816
116
Congo
Congo
5399895
117
Norway
Na Uy
5353363
118
Eritrea
Eritrea
5187948
119
State of Palestine
Nhà nước Palestine
5052776
120
Costa Rica
Costa Rica
4953199
121
Liberia
Liberia
4853516
122
Oman
Oman
4829946
123
Ireland
Ireland
4803748
124
New Zealand
New Zealand
4749598
125
Central African Republic
Cộng hòa trung phi
4737423
126
Mauritania
Mauritania
4540068
127
Kuwait
Kuwait
4197128
128
Croatia
Croatia
4164783
129
Panama
Panama
4162618
130
Moldova
Moldova
4041065
131
Georgia
Georgia
3907131
132
Bosnia & Herzegovina
Bosnia & Herzegovina
3503554
133
Uruguay
Uruguay
3469551
134
Mongolia
Mông Cổ
3121772
135
Albania
Albania
2934363
136
Armenia
Armenia
2934152
137
Jamaica
Jamaica
2898677
138
Lithuania
Lithuania
2876475
139
Qatar
Qatar
2694849
140
Namibia
Namibia
2587801
141
Botswana
Botswana
2333201
142
Lesotho
Lesotho
2263010
143
Gambia
Gambia
2163765
144
TFYR Macedonia
TFYR Macedonia
2085051
145
Slovenia
Slovenia
2081260
146
Gabon
Gabon
2067561
147
Latvia
Latvia
1929938
148
Guinea-Bissau
Guinea-Bissau
1907268
149
Bahrain
Bahrain
1566993
150
Swaziland
Swaziland
1391385
151
Trinidad and Tobago
Trinidad và Tobago
1372598
152
Timor-Leste
Đông Timor
1324094
153
Equatorial Guinea
Equatorial Guinea
1313894
154
Estonia
Estonia
1306788
155
Mauritius
Mauritius
1268315
156
Cyprus
Síp
1189085
157
Djibouti
Djibouti
971408
158
Fiji
Fiji
912241
159
Comoros
Comoros
832347
160
Bhutan
Bhutan
817054
161
Guyana
Guyana
782225
162
Montenegro
Montenegro
629219
163
Solomon Islands
Quần đảo Solomon
623281
164
Luxembourg
Luxembourg
590321
165
Suriname
Suriname
568301
166
Cabo Verde
Cabo Verde
553335
167
Maldives
Maldives
444259
168
Brunei
Brunei
434076
169
Malta
Malta
432089
170
Bahamas
Bahamas
399285
171
Belize
Belize
382444
172
Iceland
Iceland
337780
173
Barbados
Barbados
286388
174
Vanuatu
Vanuatu
282117
175
Sao Tome & Principe
Sao Tome & Principe
208818
176
Samoa
Samoa
197695
177
Saint Lucia
Saint Lucia
179667
178
Kiribati
Kiribati
118414
179
St. Vincent & Grenadines
St. Vincent & Grenadines
110200
180
Tonga
Tonga
109008
181
Grenada
Grenada
108339
182
Micronesia
Liên bang Micronesia
106227
183
Antigua and Barbuda
Antigua và Barbuda
103050
184
Seychelles
Seychelles
95235
185
Andorra
Andorra
76953
186
Dominica
Dominica
74308
187
Saint Kitts & Nevis
Saint Kitts & Nevis
55850
188
Marshall Islands
đảo Marshall
53167
189
Monaco
Monaco
38897
190
Liechtenstein
Liechtenstein
38155
191
San Marino
San Marino
33557
192
Palau
Palau
21964
193
Nauru
Nauru
11312
194
Tuvalu
Tuvalu
11287
195
Holy See
Tòa thánh
801
2.
- Thời gian các mùa trong năm (ở Bắc bán cầu mùa ngược lại Nam bán cầu):
+ Mùa xuân: từ 21/3 (xuân phân) đến 22/6 (hạ chí).
+ Mùa hạ: từ 22/6 (hạ chí) đến 23/9 (thu phân).
+ Mùa thu: từ 23/9 (thu phân) đến 22/12 (đông chí)
+ Mùa đông: từ 22/12 (đông chí) đến 21/3 (xuân phân).
THỊT3.
SẢN PHẨM TỪ SỮA
1 Vietnam,China,Laos,Cambodia,Korea,....
2 Spring,summer,autumn,winter
3 Chicken,rice,noodles,beef,pork,....