After the circus left, the workers ________ the posters around the city.
takes after
took apart
took down
take in
takes over
take up
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A
1 family
2 in
3 used
4 children
5 looking
6 while
7 were
8 attracted
9 by
10 whom
B
1 in
2 of
3 from
4 in
5 of
6 on
7 behind
8 after
9 of
10 out
Rearrange these words into the right order:
1.What/like/do you/in you free time?/doing
=> what do you like doing in your free time?
2.We/either go/to the movies/ can/or the arcade.
=> we can go to the movies or the arcade
3.either/could/the arcade/We/go to/or/the circus./
=> we could go to the circus or the arcade
4.collecting/in/He/ movie posters/ his/likes/free time./
=> he likes collecting movie posters in his free time
5.people like/ going to New/ In the summer,/World Water Park./
=> people like going to new world water park in the summer
6.very noisy./go there/because it's/ I don't/want to/
=> i don't want to go there because it's very noisy
7.students/don't/ Christmas Day./In English,/go to school/ ơn
=> in England, students don't go to school on Christmas Day
8.activies/ take part in/Those students/ on Saturday morning./different
=> those students take part in differet activies on saturday morning
9.in the park/Harry/ goes skateboarding/ with his friends./usually
=> HArry usually goes skateboarding with his friends in the park
10.amusement park/Disneyland/ a very/ is/famous/ in the USA.
=> Disneyland is a very amusement park famous in the USA
11.costumes weren't/ The traditional/ very good/ weren't they?/last night,
=> the traditional costumes weren't very good last night, were they?
1.what do you like doing in your free time?
2.we can go to the movies or the arcade
3.we could go to the circus or the arcade
4.he likes collecting movie posters in his free time
5.people like going to new world water park in the summer
6.i don't want to go there because it's very noisy
7. in England, students don't go to school on Christmas Day
8.those students take part in differet activies on saturday morning
9. HArry usually goes skateboarding with his friends in the park
10.Disneyland is a very amusement park famous in the USA
11. the traditional costumes weren't very good last night, were they?
36 people had already left the flooded villages, rescue workers arrived.
37 didn't throw rubbish in the street,it would look attractive.
38 ate this cake two years ago.
39 was broken yesterday.
40 he would help her the following day.
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
put off: trì hoãn put up: cho ai ở nhờ
put on: mặc quần áo put out: xuất bản, sản xuất
Dad puts (8) on his suit and goes to the office
Tạm dịch: Bộ mặc bộ đồ com–lê và đi đến văn phòng
Chọn C
Dịch bài đọc:
PHỤ NỮ TRONG NƠI LÀM VIỆC
Một số người nghĩ về vai trò giới tính 'truyền thống' giống như một bộ phim sitcom truyền hình thập niên 1950: Bố mặc bộ đồ com–lê của mình và đến văn phòng, trong khi mẹ, mặc chiếc tạp dề, ở nhà và làm việc nhà. Nhưng trong phần lớn lịch sử loài người, dù làm việc trong văn phòng hay trên đồng ruộng, cả phụ nữ và đàn ông đều phải rất nỗ lực để chăm sóc gia đình. Và đó là tình huống mà bây giờ chúng ta dường như đang quay trở lại.
Đến năm 2050, phụ nữ sẽ chiếm 47% lực lượng lao động ở Hoa Kỳ, tăng từ 30% vào năm 1950. Nhưng một số chuyên gia dự đoán rằng, ít nhất là trong ngắn hạn, số phụ nữ trong lực lượng lao động thực sự có thể vượt qua con số của đàn ông. Lý do là gì? Trong thời kỳ suy thoái kinh tế bắt đầu vào năm 2008, nhiều công việc biến mất khỏi các ngành công nghiệp truyền thống do lao động nam thống trị, như sản xuất.
Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
happen (v): xảy ra appear (v): xuất hiện
return (v): quay trở lại become (v): trở thành
Unless many more manual manufacturing jobs (12) appear, it may be that women, who traditionally work in healthcare, education and other service industries, will take the lead in the labour market.
Tạm dịch: Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.
Chọn B
Dịch bài đọc:
PHỤ NỮ TRONG NƠI LÀM VIỆC
Một số người nghĩ về vai trò giới tính 'truyền thống' giống như một bộ phim sitcom truyền hình thập niên 1950: Bố mặc bộ đồ com–lê của mình và đến văn phòng, trong khi mẹ, mặc chiếc tạp dề, ở nhà và làm việc nhà. Nhưng trong phần lớn lịch sử loài người, dù làm việc trong văn phòng hay trên đồng ruộng, cả phụ nữ và đàn ông đều phải rất nỗ lực để chăm sóc gia đình. Và đó là tình huống mà bây giờ chúng ta dường như đang quay trở lại.
Đến năm 2050, phụ nữ sẽ chiếm 47% lực lượng lao động ở Hoa Kỳ, tăng từ 30% vào năm 1950. Nhưng một số chuyên gia dự đoán rằng, ít nhất là trong ngắn hạn, số phụ nữ trong lực lượng lao động thực sự có thể vượt qua con số của đàn ông. Lý do là gì? Trong thời kỳ suy thoái kinh tế bắt đầu vào năm 2008, nhiều công việc biến mất khỏi các ngành công nghiệp truyền thống do lao động nam thống trị, như sản xuất.
Trừ khi có nhiều công việc sản xuất thủ công xuất hiện, có thể là phụ nữ, những người thường làm việc trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe, giáo dục và các ngành dịch vụ khác, sẽ dẫn đầu trong thị trường lao động.
took apart
took apart