1. Nhận biết
- H2CO3; HCl; HNO3; Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 và Fe(OH)3- H2PO4; H2SO4; HCl; KCl; K2CO3; CaCO32. Xác định vị trí; cấu tạo; tính chất và so sánh- Nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng và có 3 lớp e- Nguyên tố có số e = 19
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- C: chất rắn đốt cháy sinh ra khí CO2 làm đục nước vôi trong dư, khử oxit kim loại từ Zn trở đi thành kim loại (thường dùng CuO vì có hiện tượng CuO màu đen bị C khử thành Cu đỏ)
- CO: chất khí đốt cháy sinh ra khí CO2 làm đục nước vôi trong dư, khử oxit kim loại từ Zn trở đi thành kim loại (thường dùng CuO vì có hiện tượng CuO màu đen bị C khử thành Cu đỏ, khí sinh ra sau khi khử làm đục nước vôi trong dư), tác dụng với dd PdCl2 tạo kết tủa Pd sẫm màu.
- CO2: chất khí làm đục nước vôi trong dư, dd Ba(OH)2 dư, tác dụng với quỳ tím ẩm tạo axit H2CO3 yếu nên làm quỳ hoá đỏ nhạt.
- H2CO3: axit yếu, ko có bài tập nhận biết axit này.
- CaCO3: chất rắn ko tan trong nước, sau khi nung nóng sẽ giảm khối lượng, sinh ra khí làm đục nước vôi trong du. CaCO3 tác dụng với các axit (HCl, H2SO4,...) tạo khí CO2.
a) Trích mẫu thử
- Nhỏ mỗi dung dịch một ít lên giấy quì tím. Nhận ra
+ Ba(OH)2: Đổi màu quì tím sang xanh
+ H2SO4 : Đổi màu quì tím sang đỏ
+ AgNO3, BaCl2: không đổi màu quì tím
+Dùng H2SO4 vừa nhận tra cho tác dụng với 2 dd còn lại. Nhận ra:
+BaCl2: Sing ra kết tủa màu trắng
-Còn lại là AgNO3
b) -Cho 4 kim loại trên lần lượt tác dụng với H2SO4 loãng. Nhận ra:
+ Nhóm 1: Cu, Ag do không tác dụng với axit
+ Nhóm 2 : Ba: tác dụng với axit và sinh ra kết tủa màu trắng. Còn lại là Fe tác dụng với axit
- Cho 2 kim loại ở nhóm 1 tác dụng với HCl. Nhận ra:
+ Ag: Có kết tủa màu trắng sinh ra
+ Còn lại là Cu
c)- Cho 3 dd axit trên tác dụng với Ca(NO3)2. Nhận ra H2CO3 do sinh ra kết tủa
-Cho 2 dd còn lại tác dụng với AgNO3. Nhận ra HCl do có kết tủa màu trắng sinh ra.
-Còn lại là H2SO4
1.a)
(1) SO2 + H2O -> H2SO3
(2)H2SO3 + CaO -> CaSO3 \(\downarrow\) + H2O
(3) CaSO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O + SO2 \(\uparrow\)
(4) CaCl2 + 2HNO3 -> Ca(NO3)2 +2 HCl
b)
(1) CO2 + H2O -> H2CO3
(2)H2CO3 + BaO -> BaSO3 \(\downarrow\) + H2O
(3) BaSO3 + 2HCl -> BaCl2 + H2O + SO2 \(\uparrow\)
(4) BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 \(\downarrow\) +2 HCl
2 . a)
- nhỏ các dd trên lên giấy quỳ :
+ quỳ tím hoá đỏ -> HCl ; H2SO4 ( nhóm I)
+ quỳ tím hoá xanh -> NaOH ; Ca(OH)2 (nhóm II)
- cho các dd ở nhóm I vào BaCl2
+ không hiện tượng -> HCl
+ tạo kết tủa -> H2SO4
H2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 \(\downarrow\) +2 HCl
- Cho các dd ở nhóm II vào NaCl :
+ không hiện tượng -> NaOH
+ tạo kết tủa -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2NaCl -> 2NaOH + CaCl2 \(\downarrow\)
Câu 11:Tính axit được xếp theo chiều giảm dần là:
A.H2SO4,H2CO3,H3PO4 B.H2CO3,H3PO4,H2SO4
C.H2SO4,H3PO4,H2CO3 D.H3PO4,H2SO4,H2CO3.
Ta có tính phi kim xếp theo chiều giảm dần là S > P > C
Câu 12: Cho 2 ngtố A, B cùng nhóm A nhưng ở 2 chu kì kế tiếp nhau có tổng số hiệu nguyên tử là 20.Số hiệu nguyên tử A,B lần lượt là:
A.9;11 B.3;17 C.8;22 D.11;19.
\(TH1:\left\{{}\begin{matrix}Z_A+Z_B=20\\Z_B-Z_A=8\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z_A=6\\Z_B=14\end{matrix}\right.\\ TH_2:\left\{{}\begin{matrix}Z_A+Z_B=20\\Z_B-Z_A=18\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z_A=1\\Z_B=19\end{matrix}\right.\)
Câu 13: Cho biết tổng số hạt p, e và n của ion Y– là 23. Cho biết tổng số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn tổng số hạt không mang điện là 1 hạt. Hiđroxit cao nhất của (Y) là:
A.HClO4 B.HNO3 C.H3PO4 D.H2CO3
\(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N+1=23\\N-Z=1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=7\\N=8\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow YlàNito\)
Câu 14: Cation M2+ có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là 3p6. Oxit cao nhất của M có dạng:
A.M2O B.MO2 C.M2O3 D.MO
Cation M2+ có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là 3p6.
=> Cấu hình e lớp ngoài cùng của M là 4s2
=> Thuộc nhóm IIA
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH