The authorities _____ actions to stop illegal purchase of wild animals and their associated products effectively. However, they didn't do so.
A. should have taken
B. needed have taken
C. must have taken
D. had to take
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Động từ khuyết thiếu.
A. need have PII: cần làm gì trong quá khứ.
B. should have PII: đáng lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng thực tế đã không làm.
C. had to V: phải làm gì.
D. must have PII: chắc chắn đã làm gì trong quá khứ do có những dấu hiệu và chứng cớ rõ ràng.
Dựa theo nghĩa của câu (However, they didn’t do so- Mặc dù vậy, họ đã không làm), do đó ta chọn được đáp án B.
Dịch: Chính quyền đáng lẽ ra nên hành động để chấm dứt việc mua bán trái phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên quan tới chúng một cách hiệu quả. Mặc dù vậy, họ đã không làm
Đáp án D
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ.
must have taken: chắc có lẽ là had to take: phải
needed have taken: đáng lẽ ra cần should have taken: lẽ ra đã nên
Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ.
Đáp án B
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Tạm dịch: Chính quyền đáng lẽ ra nên hành động để chấm dứt việc mua bán trái phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên quan tới chúng một cách hiệu quả.
Mặc dù vậy, họ đã không làm.
=> Đáp án B (should + have + VPII): đáng lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng thực tế đã không làm.
Đáp án D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ.
must have taken: chắc có lẽ là had to take: phải
needed have taken: đáng lẽ ra cần should have taken: lẽ ra đã nên
Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ.
35. He advise me to take an English course. I __ it early
A. should have taken(Tham khảo c35) B. should take C. Will have taken D. may take
37. The line is busy, someone __ the telephone now
A. must be using B. must have used C. must use D. must have been using
38. " Are you still going to Florida for vacation?" .
" Yes, but I really _shouldn't(Tham khảo c38)_ because I don't have much money"
A. should B. can't C. mustn't D. won't
39. "Did Peter do downtown by car or by train? "
" He __ by train because his car was in the mechanics"
A. must go B. has to go C. had gone D. must have gone
41. "Can't I borrow twenty dollars?"
" No, you know I __ lend you money any more"
A. might not B. shouldn't have C. can D. has to
42. __ you remember what you were doing at this time yesterday?
A. Can B. Must C. May D. Should
43. I __ understand this latter. Will you translate it for me?
A. mustn't B.may not C. can't D. shouldn't
44. Daisy's parents don't let her go to late-night disco. She __ be at home at 9 o'clock in the evening
A. must B. may C. can D. has to(tham khảo c44)
54. __ you give me some advise about the languages course ?
A . Have B. Should C. May D. Could
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. should have Ved/ V3: đáng lẽ ra nên B. needed have Ved/ V3: đáng lẽ ra cần
C. must have Ved/ V3: chắc hẳn đã D. had to Vo: có nghĩa vụ phải
Tạm dịch: Chính quyền đáng ra nên có hành động để ngăn chặn việc mua bất hợp pháp động vật hoang dã và các sản phẩm liên quan của họ một cách hiệu quả. Tuy nhiên, họ đã không làm như vậy.
Chọn A