Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Try to eliminate fatty foods from your diet.
A. limit
B. move
C. add
D. get rid of
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.
insights (n): hiểu biết sâu hơn
= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu
Chọn A
Các phương án khác:
B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu
C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục
D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng
B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
dehydrated (a): loại bỏ nước (để bảo quản)
organic (a): hữu cơ dried (a): khô, làm khô
frozen (a): đông lạnh healthy (a): khoẻ, có lợi cho sức khỏe
=> dehydrated = dried
Tạm dịch: Các đặc tính quan trọng của thực phẩm khô là trọng lượng và kích thước nhỏ gọn của chúng.
B
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: in the pink: có sức khỏe tốt
good (adj): tốt absolute (adj): tuyệt đối
clear (adj): rõ ràng extreme (adj): cực kỳ
=> in the pink = in good health
Tạm dịch: Nhờ tập luyện thường xuyên và chế độ ăn uống hợp lý, cô ấy gây ấn tượng cho tôi với sức khỏe rất tốt.
Đáp án A
Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài
Inquire (v): hỏi, thẩm tra
Relax (v): thư giãn
Stop (v): dừng lại
Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần
Đáp án D.
Tạm dịch: Anh ta thừa kế một công ty sinh lợi từ cha mình.
- lucrative: có lợi, sinh lợi
A. lucid: sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu
B. losin: nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng
C. wealthy: giàu, giàu có
D. profitable: sinh lãi, mang lợi
Ta thấy câu hỏi tìm đáp án mang nghĩa gần nhất nên đáp án chính xác là D.
D
A. enforced . thi hành
B. enabled . kích hoạt
C. ensured . đảm bảo
D. enacted. ban hành
=> passed ~ enacted. ban hành
=> Đáp án D
Tạm dịch: Chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán thương mại.
Đáp án D
(to) pass: thông qua (luật) = (to) enact: ban hành.
Các đáp án còn lại:
A. enforce (v): thi hành.
B. enable (v): làm cho có khả thi, làm cho có thể.
C. ensure (v): đảm bảo.
Dịch: Chính phủ đã ban hành bộ luật để bảo vệ động vật khỏi nạn buôn bán trái phép
Đáp án D
A. thực thi
B. có khả năng làm gì
C. đảm bảo
D. ban hành
Đáp án D
(to) elimimate = D. (to) get rid of: loại bỏ.
Các đáp án còn lại:
A. limit (n+v): giới hạn.
B. move (v): di chuyển.
C. add (v): thêm vào.
Dịch: Cố gắng loại bỏ những thực phẩm chứa nhiều chất béo ra khỏi chế độ ăn hằng ngày của bạn.