K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 8 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

give the secret away: tiết lộ bí mật

ask anyone to come: yêu cầu ai đó đến            tell her the secret: nói ra bí mật

go to the party: đi tới bữa tiệc                         find out the secret: tìm ra bí mật

=> give the secret away = tell her the secret

Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng tiết lộ bí mật bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy.

Chọn B

21 tháng 11 2017

B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:            

give the secret away: tiết lộ bí mật

ask anyone to come: yêu cầu ai đó đến            tell her the secret: nói ra bí mật

go to the party: đi tới bữa tiệc                          find out the secret: tìm ra bí mật

=> give the secret away = tell her the secret

Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng tiết lộ bí mật bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy.

Chọn B

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

9 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: (to) have a big mouth: không giỏi giữ bí mật >< can keep secrets: có thể giữ bí mật

Các đáp án còn lại

A. can’t eat a lot: không thể ăn nhiều

B. hates parties: ghét tiệc tùng

C. talks too much: nói quá nhiều

Dịch nghĩa: Đừng nói với Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ của Jack. Cô ấy không giỏi giữ bí mật đâu.

20 tháng 12 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ

Have got a big mouth: không biết giữ bí mật

A. can't eat a lot: Không thể ăn quả nhiều

B. hates parties: Ghét các bữa tiệc

C. talks too much: Nói quá nhiều

D. can keep secrets: Có thể giữ bí mật

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cô ấy không biết giữ bí mật.

23 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật.

=> got a big mouth (không biết giữ bí mật) >< can keep secrets (có thể giữ bí mật)

A. can’t eat a lot: không thể ăn quá nhiều

B. can keep secrets: có thể giữ bí mật

C. talks too much: nói quá nhiều

D. hates parties: ghét các bữa tiệc

14 tháng 5 2018

Đáp án D

Giải thích: Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản

                    Replacement (n) = sự thay thế

Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.

A. death (n) = cái chết              

B. eating (n) = việc ăn uống

C. height (n) = độ cao

27 tháng 10 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

hunt (v): săn, tìm

  A. gain (v): đạt được                                                                    

B. search (v): tìm

  C. discover (v): khám phá                         

D. purchase (v): thanh toán

=> hunt = search

Tạm dịch: Sử dụng phương tiện công cộng có nghĩa là không cần tìm chỗ để xe khi bạn xuống trung tâm

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

8 tháng 10 2018

Chọn C.

Đáp án C.
Dịch: Đừng có nhát như vậy. Hãy mời cô ấy tới bữa tiệc.
=> chicken-hearted: nhát gan 
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. modest: khiêm tốn 
B. active: chủ động
C. cowardly: nhát gan
D. shy: e thẹn