Tìm từ trái nghĩa với từ "lạc quan" và đặt câu với từ đó.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
1)
đồng nghĩa:cần cù;chăm làm
trái nghĩa:lười biếng,lười nhác
b)
đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng
trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát
Vẫn là:
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html nha!
~HT~
Tìm 5 cặp từ đồng âm và đặt câu với mỗi cặp từ đó:
- Bàn:
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
- Sâu:
+ Con sâu trông rất đáng sợ. (danh từ)
+ Cái giếng này rất sâu. (tính từ)
Tìm 5 cặp từ đòng nghĩa và đặt câu với mỗi cặp từ đó: Ba, bố:
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là đàn ông. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
- Mẹ, má:
+ Mẹ của bạn Lan rất hiền.
+ Má em đi ra chợ để mua ít cá.
→ Cùng chỉ về người sinh ra mình nhưng là phụ nữ. (Từ đồng nghĩa hoàn toàn)
Từ trái nghĩa: bi quan
Cô ấy thật bi quan.
lo lắng
Em rất lo lắng khi đi thi