Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I am busy ________ for the lesson.
A. by preparing
B. of preparing
C. preparing
D. to preparing
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: to be +adj
=>loại stress(n) stressed (a): bị căng thẳng
stressful (a): căng thẳng stressing (Ving): làm cho căng thẳng
Tạm dịch: Việc chuẩn bị phỏng vấn việc làm rất là căng thẳng
Đáp án B
Preparing for a job interview => đóng vai trò chủ ngữ
S + be + very + tính từ => loại A, D
Stressful (adj): căng thẳng [ dùng đề miêu tả tính chất sự vật/ sự việc ]
Stressed (adj): bị làm cho căng thẳng [ dùng để miêu tả cảm xúc của con người]
Câu này dịch như sau: Việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn việc làm có thể rất căng thẳng
Đáp án là A. When + QKĐG, QKTD: diễn tả một hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào.
Mệnh đề When có last thì thường dùng quá khứ. Vế sau chia thì quá khứ tiếp diễn vì diễn tả hành động học đang diễn ra lúc "tôi thấy”.
Đáp án B
Cấu trúc hướng dẫn ai làm gì: instruct SB to do ST
Tạm dịch: Đầu tiên giảng viên hướng dẫn sinh viên viết luận văn mà không chuẩn bị outline
Chọn B Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì
Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.
A. deceive: lừa dối C. reduce: giảm D. found: thành lập
Đáp án D.
Tạm dịch: Alice: “ Nhanh lên! Chúng ta không còn nhiều thời gian đâu.”
Ann: “Cứ thoải mái đi! Chúng ta vãn còn 15 phút.”
Đáp án D.
Tạm dịch:
Alice: “Nhanh lên! Chúng ta không còn nhiều thời gian đâu. ”
Ann: “Cứ thoải mái đi! Chúng ta vẫn còn 15 phút. ”
Đáp án B
Busy doing sth: bận làm gì