K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2019

Đáp án là B.

Câu này hỏi về cụm động từ.

make out: nhận thấy, nhìn ra

Nghĩa các cụm còn lại: see through: thấy rõ bản chất ( sự việc,..); look into : nghiên cứu, xem xét kỹ; show up: ló mặt, xuất hiện

29 tháng 8 2018

Đáp án là B.

in a taxi: đi bằng taxi

20 tháng 11 2017

Đáp án là B.

Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.

always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.

Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ

5 tháng 3 2018

Đáp án là B.

Câu này hỏi về nghĩa các trạng từ chỉ tần suất.

always: luôn luôn. Brian always walks to work because he likes to keep fit. ( Brain luôn đi bộ đến nơi làm việc vì anh ta thích giữ gìn vóc dáng.

Nghĩa các từ khác mang nghĩa phủ định: seldom = hardly: hiếm khi; never : không bao giờ

13 tháng 8 2017

Đáp án là A.

be/get used to + V-ing: quen với…

Câu này chia ở quá khứ đom giản, vì muốn nhấn mạnh thói quen trong quá khứ đó là anh ta chưa từng làm việc vào buổi tối, nhưng bây giờ anh ta lại thích nó.

30 tháng 8 2019

Đáp án là B.

Đây là câu hỏi láy đuôi, vế trước khảng định thì vế lấy đuôi sẽ phủ định rút gọn. Tuy nhiên, “am not” không cỏ trường hợp rút gọn, nên với chủ ngữ “I” ta sẽ dùng “aren’t”

3 tháng 4 2017

Đáp án : A

Chọn A “make out” nghĩa là nhìn thấy, nhìn rõ bằng “see”

31 tháng 12 2019

Đáp án là C.

have been invited.

Câu này chia ở dạng bị động: Bọn trẻ từng được mời đến bữa tiệC.

3 tháng 10 2019

Đáp án là B.

The Smiths - Gia đình Smiths, danh từ ở dạng số nhiều.

The Smiths have gone to Rome for the weekend. ( Gia đình Smiths đã đến Rô ma vảo cuối tuần.)

29 tháng 9 2018

Đáp án là B.

commercial ( thuôc ) thương mại. Từ cần điền là một tính từ, vì đứng trước danh từ “ television” và trước nó cũng là một tính từ.

Nghĩa các từ còn lại: commercially (adv ); về phương diện thương mại; commerce (n) : sự buôn bán, thương mại; commercialize (v): thương nghiệp hóa