Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C.
Câu hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Have you been waiting here long? - Bạn đợi ở đây lâu chưa?!
Not really. - Thực sự không. Đây là một câu trả lời để biểu thị rằng một sự khẳng định là không chính xác như thế
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
culinary (a): [thuộc] cách nấu nướng
having to do with food and cooking: phải làm với thức ăn và nấu ăn
relating to medical knowledge: liên quan đến kiến thức y khoa
involving hygienic conditions and diseases: liên quan đến điều kiện vệ sinh và bệnh tật
concerning nutrition and health: liên quan đến dinh dưỡng và sức khỏe
=> culinary = having to do with food and cooking
Tạm dịch: Khi Susan mời chúng tôi ăn tối, cô ấy thực sự thể hiện tài năng nấu nướng của mình. Cô chuẩn bị một bữa tiệc - một lựa chọn rất lớn các món ăn vô cùng ngon miệng.
Đáp án là A.
Câu này hỏi về cách dùng các đại từ quan hệ.
whose + N. thay thế cho tính từ sở hữu
Các từ còn lại: where: noi mà, thay thế cho trạng từ chỉ nơi chốn Which: thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Đáp án là B.
Đây là câu điều kiện loại hỗn họp: If + S+ had + PII, S + would + V.
Đáp án là A.
ignorance = unawareness: sự vô ý thức
Nghĩa các từ còn lại: fearlessness: can đảm, dũng cảm; arrogance: kiêu ngạo; indoctrination: sự truyền bá
Đáp án là C.
have been invited.
Câu này chia ở dạng bị động: Bọn trẻ từng được mời đến bữa tiệC.