K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2019

Đáp án A

Khi lai thỏ cái thuần chủng có màu mắt và lông dạng hoang dại với thỏ đực có mắt màu mơ và lông xám thu được F1 có 100% thỏ có màu mắt và lông dạng hoang dại →  màu mắt và lông dạng hoang dại là trội so với màu mắt màu mơ và lông xám.

Nhận thấy F2 tất cả các con cái đều có màu mắt và lông hoang dại, trong khi con đực có nhiều loại kiểu hình  Hai tính trạng này đều di truyền liên kết với giới tính, gen nằm trên NST X   (1) đúng, (3) sai, (4) sai

Tần số hoán vị gen là 5 + 5 45 + 45 + 5 + 5 × 2 = 20 %   (vì đề bài cho đực chiếm 100%, cái chiếm 100% nên ta phải nhân thêm 2)  →  (2) đúng

 có 2 kết luận đưa ra là đúng

27 tháng 9 2021

Quy ước : A : lông xám, a : lông trắng

P t/c: AA (xám) x aa (trắng)

   G        A                  a

  F1: Aa (100%xám)

F1xF1: Aa (xám)  x  Aa (xám)

G         A, a              A, a

F2: 1AA :2Aa :1aa

TLKH : 3 xám: 1 trắng

b) F1: Aa ( xám)  x  aa (trắng)'

  G     A, a                a

   F2: 1Aa :1aa

TLKH : 1 xám : 1 trắng

13 tháng 12 2018

Đáp án B

B-lông xám, b-lông nâu, A át chế B và b cho lông trắng, a không át.

Thỏ lông trắng thuần chủng × lông nâu thuần chủng → toàn thỏ lông trắng → AABB× aabb. Cho thỏ F1 lai với nhau ( AaBb × AaBb) → lông xám thuần chủng: aaBB = 1/16.

20 tháng 6 2018

Đáp án A

F2 xuất hiện 2 kiểu hình → con F1 dị hợp về 2 cặp gen

P : AABB (trắng) × aabb (nâu) → F: AaBb (Trắng) × AaBb (Trắng) → F: (1AA :2Aa :1aa)(1BB :2Bb :1bb)

Số thỏ lông trắng chiếm 12/16 = 0,75

Thỏ lông trắng đồng hợp : AABB  + Aabb = 1/2×1/4 = 1/8 =0,125

Tính theo lý thuyết trong số thỏ lông trắng thu được ở F2 thì số thỏ lông trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỷ lệ  16,7%

2 tháng 8 2018

Đáp án A

F2 xuất hiện 2 kiểu hình → con F1 dị hợp về 2 cặp gen

P : AABB (trắng) × aabb (nâu) → F: AaBb (Trắng) × AaBb (Trắng) → F: (1AA :2Aa :1aa)(1BB :2Bb :1bb)

Số thỏ lông trắng chiếm 12/16 = 0,75

Thỏ lông trắng đồng hợp : AABB  + Aabb = 1/2×1/4 = 1/8 =0,125

Tính theo lý thuyết trong số thỏ lông trắng thu được ở F2 thì số thỏ lông trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỷ lệ  16,7%

1 tháng 2 2018

Đáp án D

A-B- = A-bb = trắng               aaB- = xám                  aabb = nâu

P: trắng đồng hợp (AABB / AAbb) × nâu (aabb) →F1 100% trắng (A-)

TH1: AABB × aabb → F1: AaBb

F1 × F1 → F2: 12A-: 3aaB-: 1aabb ↔ 3 kiểu hình → không thỏa mãn đề bài

TH2: AAbb × aabb → F1: Aabb

F1 × F1 → F2: 3A-bb: 1aabb ↔ 2 kiểu hình → thỏa mãn

Trắng F2: A-bb = 3/4

Trắng đồng hợp F2: AAbb = 2/4

→ F2: AAbb/ A-bb = 1/3 = 33,33%

19 tháng 8 2018

Chọn đáp án D

Màu lông thỏ do hai cặp gen nằm trên hai cặp NST thường quy định. B-lông xám, b-lông nâu, A- át chế B và b cho màu lông trắng, a không át chế.

Qui ước A- B- : trắng, A- bb: trắng, aaB- : xám, aabb: nâu

Thỏ lông trắng × lông nâu → lông trắng --> P: AAbb x aabb--> Aabb → lai F1 với nhau , F2 có 2 loại kiểu hình Aabb x Aabb--> F2: 3A-bb: 1aabb

Thỏ lông trắng 2Aabb và 1AAbb

Số thỏ lông trắng đồng hợp là 1/3=0,33

đáp án D

20 tháng 2 2018

Đáp án C

F2: 13 xám : 3 nâu => F1: AaBb.

AaBb x AaBb → F2: 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb.

=> aaB- : nâu (hoặc A-bb); còn lại: xám.

AaBb x aaBB → (1A- : 1aa)B- = 1A-B- : 1aaB- => 1 xám : 1 nâu.

Khi cho giao phối hai gống thỏ thuần chủng lông trắng và lông đen với nhau thu được F1 toàn lông trắng => tuân theo quy luật phân li của Men-đen => lông trắng tính trạng trội và lông đen tính trạng lặn.

Quy ước:

Gen A: tính trạng lông trắng

Gen a: tính trạng lông đen

P lông trắng thuần chủng có kiểu gen: AA

P lông đen thuần chủng có kiểu gen: aa

Sơ đồ lai:

Ptc : AA   x   aa

GP :  A      ,    a

F1 :        Aa

F1 tỉ lệ kiểu gen: Aa (100%)

Tỉ lệ kiểu gen: lông trắng (100%)

F1 x F1 : Aa x Aa

GF1 : (A,a);(A,a)

F2 : AA, Aa, Aa,aa

F2 : tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa       

       tỉ lệ kiểu hình: 1 lông trắng:2 lông trắng :1 lông đen

28 tháng 12 2020

Khi cho giao phối hai gống thỏ thuần chủng lông trắng và lông đen với nhau thu được F1 toàn lông trắng => tuân theo quy luật phân li của Men-đen => lông trắng tính trạng trội và lông đen tính trạng lặn.Quy ước:Gen A: tính trạng lông trắngGen a: tính trạng lông đen- P lông trắng thuần chủng có kiểu gen: AAP lông đen thuần chủng có kiểu gen: aaSơ đồ lai:Ptc : AA   x   aaGP :  A      ,    aF1 :        AaF1 tỉ lệ kiểu gen: Aa (100%)tỉ lệ kiểu gen: lông trắng (100%)F1 x F1 : Aa x AaGF1 : (A,a);(A,a)F2 : AA, Aa, Aa,aaF2 : tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa       tỉ lệ kiểu hình: 1 lông trắng:2 lông trắng :1 lông đen