Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in the meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I didn’t think his comments were very appropriate at the time.
A. Correct
B. Right
C. Exact
D. Suitable
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: appropriate = suitable (a) thích hợp
Dịch: Tôi đã không nghĩ rằng những bình luận của anh ấy rất phù hợp vào thời điểm đó.
D
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
appropriate (a): thích hợp
correct (a): đúng
exact (a): chính xác
suitable (a): phù hợp
=> appropriate = suitable
Tạm dịch: Tôi không nghĩ những bình luận của anh ấy là phù hợp vào thời điểm này.
Đáp án: D
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hợp
→ Đáp án chính xác là D. unsuitable
Đáp án A
appropriate = suitable: phù hợp
Các đáp án còn lại:
B. correct: đúng
C. exact: chính xác
D. righ: đúng, phải lẽ, bên phải
Dịch: Tôi không nghĩ lời bình luận của anh ta phù hợp vào thời điểm này
Đáp án A
Appropriate /ə'prəʊpriət/ (adj): phù hợp, thích hợp ≠ Unsuitable (adj): không phù hợp
E.g: 1 want to buy an appropriate gift.
- Right /rait/ (adj): đúng, thích hợp
E.g: He feels certain that he’s right.
- Exact /ig'zækt/ (adj): chính xác
E.g: The exact date of the wedding remains a secret.
- Correct /kə'rekt/ (adj): đúng, chính xác
E.g: This is a correct answer
Đáp án : D
Appropriate = chính xác, phù hợp, chuẩn. Suitable = phù hợp. Exact = chính xác, không sai dữ liệu. Right = đúng. Correct = đúng, không có lỗi sai
Chọn đáp án D
Đáp án D: appropriate=suitable: thích hợp
Dịch: Tôi ko nghĩ lời bình luận của anh ta là thích hợp ở thời điểm này