Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
appropriate = suitable: phù hợp
Các đáp án còn lại:
B. correct: đúng
C. exact: chính xác
D. righ: đúng, phải lẽ, bên phải
Dịch: Tôi không nghĩ lời bình luận của anh ta phù hợp vào thời điểm này
Đáp án A
Appropriate /ə'prəʊpriət/ (adj): phù hợp, thích hợp ≠ Unsuitable (adj): không phù hợp
E.g: 1 want to buy an appropriate gift.
- Right /rait/ (adj): đúng, thích hợp
E.g: He feels certain that he’s right.
- Exact /ig'zækt/ (adj): chính xác
E.g: The exact date of the wedding remains a secret.
- Correct /kə'rekt/ (adj): đúng, chính xác
E.g: This is a correct answer
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hợp
→ Đáp án chính xác là D. unsuitable
Đáp án A
Giải thích:
Ostentatious: phô trương
Showy: phô trương
Expensive: đắt đỏ
Large: rộng
Ossified: hóa thành xương
Dịch: Cái du thuyền mới của anh ta chính là chứng minh cho cái phô trương sự giàu có của anh ta
Đáp án : D
Diversity = sự đa dạng ≈ variety. Changes = những thay đổi. Conservation = việc bảo tồn. Difference = sự khác biệt
Chọn đáp án D
Đáp án D: appropriate=suitable: thích hợp
Dịch: Tôi ko nghĩ lời bình luận của anh ta là thích hợp ở thời điểm này
Đáp án : D
Appropriate = chính xác, phù hợp, chuẩn. Suitable = phù hợp. Exact = chính xác, không sai dữ liệu. Right = đúng. Correct = đúng, không có lỗi sai