Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She made a list of what to do __________ forget anything.
A. in order to
B. so as not to
C. so that
D. to not
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
- Đừng quên làm điều tôi đã nói với bạn.
Không, tôi sẽ không quên đâu.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
Giải thích: wink (n) = cái nháy mắt
Dịch nghĩa: Anh đưa cho cô một cái nháy mắt tinh nghịch khi cô đưa cho anh thứ tự của mình.
A. peer (v) = nhìn chằm chằm, chăm chú
B. peep (n) = cái nhìn lén lút, nhìn nhanh
D. blink (n) = cái chớp mắt nhanh
Đáp án A
Kiến thức: Idiom, từ vựng
Giải thích:
Cấu trúc "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long
Tạm dịch: Có một danh sách sửa chữa rất dài.
Đáp án C
Get on: lên (xe)
See to: phục vụ, lo liệu
Set out: phô trương, bắt đầu lao vào ( một việc gì với mục tiêu rõ ràng)
Look for: tìm kiếm
→ Chọn “set out” để phù hợp với nghĩa của câu
Dịch: Bất cứ thứ gì Jane bắt đầu lao vào làm, cô ấy đều hoàn thành.
Đáp án B
Refuse: từ chối
Deny: phủ nhận
Object: phản đối
Reject: vứt bỏ
Đáp án C
Cấu trúc: So + adj + be + S + that + S + V [ quá...đến nỗi mà] Câu này dịch như sau: Anh ấy quá đau buồn đến nói mà không thể nói lời nào
Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với “so…that”
So+adj+tobe+S+that+S+V = Ai/cái gì như thế nào quá đến nỗi mà
Dịch nghĩa: Cô ấy buồn quá đến nỗi mà cô ấy không thể nói được điều gì.
B. So upset was she : thiếu từ “that” nên không tạo thành cấu trúc đảo ngữ hoàn chỉnh
C. However upset was she that : sai cấu trúc đảo ngữ với “however”
However + adj/adv + S + V, clause = mặc dù ai/cái gì như thế nào
D. Therefore upset was she that : không có cấu trúc đảo ngữ với “therefore”
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có các cấu trúc chỉ mục đích:
- in order (not) to do sth
- so as ( not ) to do sth
- so that + clause
Dịch: Cô ấy đã lập một danh sách những việc phải làm để không quên bất kỳ việc nào.