K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với “so…that”

So+adj+tobe+S+that+S+V = Ai/cái gì như thế nào quá đến nỗi mà

Dịch nghĩa: Cô ấy buồn quá đến nỗi mà cô ấy không thể nói được điều gì.

B. So upset was she : thiếu từ “that” nên không tạo thành cấu trúc đảo ngữ hoàn chỉnh

C. However upset was she that : sai cấu trúc đảo ngữ với “however”

However + adj/adv + S + V, clause = mặc dù ai/cái gì như thế nào    

D. Therefore upset was she that : không có cấu trúc đảo ngữ với “therefore”

18 tháng 4 2019

Đáp án A

Kiến thức: Cấu trúc quá...đến nỗi mà...

S + be + so adj that

S + V S + be/ V such a/an + adj + noun + that S + V

Tạm dịch: Cô ấy quá tức giận đến nỗi mà cô ấy không thể nói 1 lời nào

16 tháng 4 2019

Đáp án C

Kiến thức: Câu đồng nghĩa

Giải thích:

So + tính từ/ trạng từ + that…: quá …đến nỗi mà…

Too + tính từ / trạng từ + to V: quá… để mà …

Tạm dịch: Cô ấy quá bận rộn đến nỗi cô ấy không thể nghe điện thoại

= Cô ấy quá bận rộn để nghe điện thoại.

6 tháng 9 2017

Đáp án C.

A. Interesting (adj): thú vị.

B. Satisfactory (adj): thoả mãn.

C. Stressfull (adj): căng thẳng.

D. Wonderful (adj): tuyệt vời.

Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.

29 tháng 8 2017

Đáp án B.

Đổi when thành that

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

20 tháng 9 2017

Đáp án D

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

could have done sth: có thể đã làm gì

must + do sth: bắt buộc, phải làm gì

may + do sth: có thể làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì (chỉ phán đoán)

Tạm dịch: Tôi chắc rằng Jessica rất buồn khi bạn rời đi.

=> Jessica chắc hẳn rất buồn khi bạn rời đi.

4 tháng 7 2019

Đáp án : C

However = tuy nhiên. Sửa thành: every. Every town she visited she found …= thị trấn nào cô ấy ghé thăm cô ấy cũng thấy…

11 tháng 5 2018

Đáp án B.

đổi when thành that.

Cấu trúc: It was not until … that + S-V.

1 tháng 11 2018

Đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ 

rude (adj): thô lỗ 

rudeness (n): sự thô lỗ 

rudely (adv): một cách thô lỗ 

rudest: thô lỗ nhất 

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.

24 tháng 2 2017

Chọn đáp án A

Trước danh từ ta điền tính từ

rude (adj): thô lỗ

rudeness (n): sự thô lỗ

rudely (adv): một cách thô lỗ

rudest: thô lỗ nhất

Dịch: Cô Pike đã quá tức giận đến mức cô ấy đã có những cử chỉ thô lỗ với tài xế.

23 tháng 4 2018

Đáp án A

Tình huống quá bối rối đến nỗi mà cô ấy không biết làm gì. 

Cấu trúc: S+be+ so + tính từ+ that S+V = So tính từ be S that S+V => quá…đến nỗi mà