K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2019

Đáp án C

- Go out of business ~ Close down: phá sản, đóng cửa

- Close up: khít lại, sát lại gần nhau

- Close: đóng

- Close into: không có nghĩa

ð Đáp án C (Đã từng có một cửa hàng ở cuối phố này nhưng một năm trước nó đã bị đóng cửa.)

1 tháng 4 2019

      Đáp án là C. go out of business = close down : phá sản, đóng cửa

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

9 tháng 9 2018

Đáp án D

Bewildered (adj): hoang mang

Disgusted: 

Upset: buồn

Angry: tức giận

Puzzled: bối rối

Câu này dịch như sau: Phụ tá cửa hàng hoàn toàn bối rối bởi cách cư xử của khách hàng. =>Bewildered  = Puzzled 

31 tháng 1 2018

Đáp án B

Occasionally: thỉnh thoảng, vào dịp đặc biệt,…

Đồng nghĩa là sometimes: thỉnh thoảng

Dịch: Tôi thường thỉnh thoảng gặp anh ta ở Đại lộ

25 tháng 3 2017

C

“shop around” = “go to several different shops to compare prices”: đi các cửa hàng khác để so sánh giá cả, nhằm tìm được đồ ưng ý nhất/giá tốt nhất

3 tháng 4 2018

Đáp án A

Giải thích: Decline (n) = Decrease (n) = sự giảm thiểu

Dịch nghĩa: Sự suy giảm của loài voi châu Phi có thể được liên kết với săn bắt trộm.

          B. change (n) = sự thay đổi                 

          C. growth (n) = sự tăng trưởng, sự phát triển         

          D. limitation (n) = giới hạn

23 tháng 3 2017

Đáp án là C

take care of = look after : chăm sóc, trông nom....

13 tháng 7 2017

Chọn B                                 Câu đề bài: Từ “khủng hoảng” quá thường xuyên được sử dụng để phóng đại tình trạng khó khăn của một câu lạc bộ trải qua thời kì khó khăn.

Dilemma (n.): tình trạng khó xử, tiến thoái lưỡng nan.

= predicament (n.): tình trạng khó khăn.

Situation (n.): tình huống;

Shame (n.): sự xấu hổ, hổ thẹn;

Embarrassment (n.); sự xấu hổ, lúng túng.