K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2019

Đáp án B

Giải thích: Đây là dạng mệnh đề rút gọn, với vế trước là căn cứ để vế sau xảy ra. Khi đó cấu trúc "There is / are" sẽ rút gọn thành "There being" khi động từ mang ý nghĩa chủ động.

Dịch nghĩa: Không có chứng cứ, tòa án từ chối buộc tội tử hình ông ấy.

          A. It having = nó có

          C. Being = là

          D. There having = có

Các phương án trên đều không phù hợp về cấu trúc hoặc ngữ nghĩa.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 1 2018

Đáp án D

- Accuse sb of sth: buộc tội ai về điều gì

- Charge sb with sth: buộc tội ai về điều gì

- Complain to sb about/ of sth: phàn nàn với ai về điều gì

- Blame sb for sth: đổ lỗi cái gì cho ai

ð Đáp án D (Cô ấy đổ lỗi cho anh ấy về cái chết của bố mình.)

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Cấu trúc:

- Give sb sth ~ Give sth to sb: đưa cho ai cái gì

ð Đáp án A (Ban giám khảo trao cho anh ấy giải thưởng đặc biệt với những lời bình luận tốt.)

16 tháng 5 2017

Đáp án B

 Kiến thức: Phrase, từ vựng

Giải thích:

Cụm To sentence sb to…: kết án, tuyên án, xử án ai đó

Tạm dịch: Thẩm phán tuyên kẻ giết người chịu tù chung thân.

1 tháng 5 2019

Đáp án C

Cấu trúc: sentence sb to imprisonment: bỏ tù ai.

Dịch: Thẩm phán phán kẻ giết người ở tù chung thân.

15 tháng 3 2018

Đáp án là A.

to sentence someone to …. imprisonment: kết án , tuyên án ...

10 tháng 7 2019

Đáp án là D. on the grounds: với lý do

12 tháng 8 2018

Đáp án C.

- on the grounds: vì lý do

Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.

- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật

Ex: Your medical records are strictly confidential (= completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bo mật nghiêm ngặt.

22 tháng 2 2017

Đáp án C

On the grounds that = because = bởi vì

Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.