Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
On the grounds that = because = bởi vì
Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án là D. Cách rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ, trong câu: S + be + N, ta có thể bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”. Câu đầy đủ: The organs of taste are the taste buds, which are groups of cells ...
Đáp án D
Steal (v): trộm cắp
Spread (v): lan tràn
Rumor (v): đồn đại
Leak (v): tiết lộ; rò rỉ
Dịch: Một nhân viên đáng tin cậy bị phát hiện là đã tiết lộ các thông tin tuyệt mật cho một công ty đối thủ.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D.
Cấu trúc “S + refuse + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó từ chối làm gì”
Cần phân biệt “refuse + to V-inf” và “deny + V-ing”. Cấu trúc “refuse to V-inf” mang nghĩa là “từ chối làm việc gì đó (việc mình chưa làm)”; còn “deny + V-ing” là “từ chối, chối bỏ một việc mình đã làm rồi”.
Dịch câu: Cô ta từ chối quay trở lại.
Đáp án D.
Cấu trúc “S + refuse + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó từ chối làm gì”
Cần phân biệt “refuse + to V-inf” và “deny + V-ing”. Cấu trúc “refuse to V-inf” mang nghĩa là “từ chối làm việc gì đó (việc mình chưa làm)”; còn “deny + V-ing” là “từ chối, chối bỏ một việc mình đã làm rồi”.
Dịch câu: Cô ta từ chối quay trở lại.
Đáp án C.
- on the grounds: vì lý do
Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.
- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật
Ex: Your medical records are strictly confidential (= completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bảo mật nghiêm ngặt.