Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
You can select what you want; it’s your _____________ .
A. choose
B. chose
C. chosen
D. choice
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
Taste: khẩu vị
Kind = sort: loại
Flavor: hương vị
Câu này dịch như sau: Cái hương vị sữa lắc nào mà bạn muốn dâu tây, sô-cô-la hay cam?
Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ
spare someone the details: không nói rõ chi tiết cho ai
Tạm dịch: Bạn có thể không kể cho tôi chi tiết làm gì cả bởi tôi cũng không muốn biết tất cả về cuộc cãi vã của bạn với sếp.
Chọn A
Đáp án D
Suppose = If: nếu, giả sử, cho rằng – không đúng với thực tế
‘would + V’: dùng trong câu điều kiện loại 2 trái với hiện tại, mệnh đề if chia thì QKĐ
Tạm dịch: Nếu anh ấy bắt được bạn đang ăn trộm, bạn sẽ làm gì?
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
many + danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
sugar (n): đường => danh từ không đếm được
=> loại A, B
a little + danh từ không đếm được: một chút
few + danh từ số nhiều: một ít => loại D
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu đường? – Không nhiều, chỉ một chút thôi.
Chọn C
Đáp án là C.
Cấu trúc:
remember sb to sb [ gửi lời chào]
excuse: xin lỗi
remind: nhắc nhở
forget: quên
Câu này dịch như sau: Bạn có thể gửi lời chào của mình đến bố mẹ bạn khi bạn gặp anh ấy lần tới được không?
Đáp án C
Though: mặc dù As long as: nếu như
As though: như thể là Lest: để mà không/ để ngăn chặn
Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng ô tô của tôi nếu bạn lái xe cẩn thận
Chọn D