Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I can’t find my English book now. I hope it will _____________ up soon.
A. clear
B. look
C. come
D. turn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. opening: mở
B. returning: trở lại
C. establishing: thành lập
D. starting: bắt đầu
Tạm dịch: Thứ hai tuần này đợt giảm giá sẽ mở. Mình mong có thể tìm được chiếc chân váy phù hợp.
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Câu trả lời: I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon. -Tôi rất vui vì bạn thích nó. Hy vọng sẽ gặp lại sớm.
Đáp án là A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime. Đó là một bữa ăn tối tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều. Lúc nào đó bạn sẽ phải đi đến chỗ của chúng tôi
Đáp án D
Kiến thức: Cụm động từ
Take notice of = pay attentoin to: chú ý đến
Tạm dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ chú ý đến điều mà tôi sắp nói với bạn
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
put up with: chịu đựng
catch up with: đuổi kịp
keep up with: theo kịp
come down with: trả tiền
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta
Đáp án B
Ta dùng “must have + PII” để nói lên những suy đoán một cách chắc chắn của người nói dựa trên những sự việc có thật trong quá khứ
Dịch: Đó không thể là câu chuyện thật được. Chắc chắn anh ta đã dựng lên nó.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có up to ears in sth = up to sb’s eyes in sth: bận rộn với cái gì
Dịch: Tôi không thể ra ngoài vào sáng nay. Tôi rất bận rộn với đống báo cáo.
Chọn D