Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. opening: mở
B. returning: trở lại
C. establishing: thành lập
D. starting: bắt đầu
Tạm dịch: Thứ hai tuần này đợt giảm giá sẽ mở. Mình mong có thể tìm được chiếc chân váy phù hợp.
Đáp án C
See sth through: nhìn thấu đáo/ hoàn thành việc gì đó
See over ( the house): xem qua
See about: chuẩn bị làm điều gì đó
See into: điều tra/ nhận ra, biết được bản chất
Câu này dịch như sau: Bây giờ thời khắc đã đến cần thiết để chúng ta lên kế hoạch
Đáp án D
Come of one’s shell: bớt nhút nhát và bắt đầu hòa đồng hơn, đỡ ngại (1 thành ngữ)
ð Đáp án D (Có thể bây giờ anh ấy còn nhút nhát, nhưng chẳng bao lâu nữa anh ấy sẽ đỡ ngại hơn khi gặp một có gái thích hợp.)
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.
Câu trả lời: I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon. -Tôi rất vui vì bạn thích nó. Hy vọng sẽ gặp lại sớm.
Đáp án là A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime. Đó là một bữa ăn tối tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều. Lúc nào đó bạn sẽ phải đi đến chỗ của chúng tôi
Đáp án D
Kiến thức: Cụm động từ
Take notice of = pay attentoin to: chú ý đến
Tạm dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ chú ý đến điều mà tôi sắp nói với bạn
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
put up with: chịu đựng
catch up with: đuổi kịp
keep up with: theo kịp
come down with: trả tiền
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta
Chọn D