Một este no, đơn chức, mạch hở X có tỉ khối so với khí H2 bằng 44. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số CTCT thỏa mãn là:
1. H – COO –CH2– CH2–CH3
2. H – COO – CH (CH3) – CH3
3. CH3 – COO – CH2– CH3
4. CH3– CH2 – COO – CH3
Đáp án cần chọn là: A
Chọn đáp án B
X là este đơn chức ⇒ X có 2O ⇒ MX = 32 ÷ 0,3721 = 86
⇒ công thức phân tử của X là C4H6O2 → các đồng phân gồm:
HCOOCH=CH-CH3 (prop-1-en-1-yl fomat);
HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomat); HCOOC(CH3)=CH2 (prop-1-en-2-yl fomat)
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) và CH2=CH-COOCH3 (metyl acrylat).
Tổng có 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn T.
MA = 44.2 = 88
A là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức
=> A có dạng CnH2nO2
MA = 88 => n = 4
Đáp án cần chọn là: B
Chọn đáp án B
X là este đơn chức ⇒ X có 2CO ⇒ MX = 32 ÷ 0,3721 = 86
⇒ công thức phân tử của X là C4H6O2 → các đồng phân gồm:
HCOOCH=CH-CH3 (prop-1-en-1-yl-fomat);
HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomat); HCOOC(CH3)=CH2 (prop-1-en-2-yl fomat)
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) và CH2=CH-COOCH3 (metyl acrylat).
Tổng có 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn T
Chọn đáp án B
X là este đơn chức ⇒ X có 2CO
⇒ MX = 32 ÷ 0,3721 = 86
⇒ công thức phân tử của X là C4H6O2 → các đồng phân gồm:
HCOOCH=CH-CH3 (prop-1-en-1-yl-fomat);
HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomat);
HCOOC(CH3)=CH2 (prop-1-en-2-yl fomat)
CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat)
CH2=CH-COOCH3 (metyl acrylat).
Tổng có 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn T
Đáp án là C
dX/29 = 2,5517 -> MX = 2,5517.29 = 73,9993 ≈ 74
Vậy công thức phân tử của X là C3H6O2
Đáp án là C
dX/29 = 2,5517
-> MX = 2,5517.29 = 73,999374
Vậy công thức phân tử của X là C3H6O2
MX = 2.44 = 88 =>CTPT:C4H8O2
Số CTCT thỏa mãn là:
1. H – COO –CH2– CH2–CH3
2. H – COO – CH (CH3) – CH3
3. CH3– CH2 – COO – CH3
4. CH3 – COO – CH2– CH3
Đáp án cần chọn là: C