K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2019

Đáp án C

Need to be PII = need V_ing = cần được làm gì

22 tháng 2 2017

Đáp án C

On the grounds that = because = bởi vì

Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 9 2017

Chọn D

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

10 tháng 7 2019

Đáp án là D. on the grounds: với lý do

12 tháng 8 2018

Đáp án C.

- on the grounds: vì lý do

Ex: He refused to answer on the grounds that she was unfairly dismissed: Anh ta từ chối trả lời vì lí do rằng cô ấy đã bị sa thải không công bằng.

- confidential / ,kɒnfɪ'den∫l / (adj): bí mật

Ex: Your medical records are strictly confidential (= completely secret): Hồ sơ y tế của bạn được bo mật nghiêm ngặt.

27 tháng 4 2019

Đáp án : D

Punctuality = sự đúng giờ, efficient= hiệu quả, courteous= lịch sự, late= muộn giờ

17 tháng 8 2017

Đáp án là B

Kiến thức: Thức giả định

It is imperative (that) + S + (should) Vo: bắt buộc rằng

=>Chọn B

Câu này dịch như sau: Bắt buộc cả thế giới cùng hướng đến một giải pháp đối với sự nóng lên của Trái Đất trước khi các điều kiện khí hậu của thế giới bị gián đoạn không thể cứu chữa được

9 tháng 11 2018

D

A.speak (v): nói, nói chuyện

B.pass (v): qua, đi qua

C.mutter (v): nói thì thầm

D.breathe (v): thở;

to breathe/ say a word: Nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

=>Đáp án D

Tạm dịch: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.