Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many people feel there’s _____ point in voting, even in a general election.
A. few
B. a few
C. little
D. a little
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Cấu trúc: to be ignorant of st: không biết về điều gì
Tạm dịch: Nhiều người dân nói rằng họ không biết về các chính sách chính trị của các ứng cử viên trong một cuộc bầu cử địa phương
Đáp án B
Tạm dịch: Không có ích gì khi gọi cho Caroline đâu – cô ấy đi vắng rồi.
A.Đừng lãng phí thời gian nếu bạn gọi cho Caroline.
B. Sẽ là lãng phí thời gian khi gọi cho Caroline.
It + be a waste of time + Ving: lãng phí thời gian làm gì đó
C. Đừng tiết kiệm thời gian để gọi cho Caroline vì cô ấy đi xa rồi.
D. Không phải là lãng phí thời gian khi gọi cho Caroline
Đáp án D
Đây là cấu trúc về thời quá khứ hoàn thành (dâu hiệu : “for many years”/attended) nên đáp án là “hadn’t seen”.
Dịch: Rất nhiều người dự buổi biểu diễn của ông Jack đã không gặp ông ấy nhiều năm rồi
Đáp án là A.
outweigh /ˌaʊtˈweɪ/
outnumber /ˌaʊtˈnʌmbər/
outgrow/ˌaʊtˈɡrəʊ/
outrun/ˌaʊtˈrʌn/
Câu này dịch như sau: Nhiều người nghĩ rằng lợi ích của việc sống ở thành phố có nhiều ảnh hưởng hơn là bất lợi
Đáp án A.
Tạm dịch: Đàng phái chính trị mới đã giữ địa vị lãnh dạo sau cuộc tổng tuyển cử.
- come to the fore hoặc be to the fore (Anh - Anh), be at the fore (Anh - Mỹ): giữ địa vị lãnh đạo, đóng vai trò quan trọng, trở nên quan trọng và được mọi người chú ý.
Ex: The problem has come to the fore again in recent months.
She has always been to the fore at moments of crisis.
Kiến thức cần nhớ |
Thành ngữ với “fore”: - to the fore: sẵn có, sẵn sàng - come to the fore: giữ vị trí lãnh đạo - bring sth to the fore: nhấn mạnh, làm nổi bật |
Đáp án D.
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự
>< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Chọn đáp án D
- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết
- undecisive: không có tính chất quyết định
indecisive: do dự, không quả quyết
Đáp án D
- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.
Ex: He is a known robber.
Đáp án C
Cấu trúc: There’s no point + V_ing
= There’s little point in V_ing: vô ích khi làm gì
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy thật vô ích khi đi bầu cử, thậm chí ở các cuộc bầu cử chung chung