Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cấu trúc: There’s no point + V_ing
= There’s little point in V_ing: vô ích khi làm gì
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy thật vô ích khi đi bầu cử, thậm chí ở các cuộc bầu cử chung chung
Đáp án A.
Cấu trúc: to be ignorant of st: không biết về điều gì
Tạm dịch: Nhiều người dân nói rằng họ không biết về các chính sách chính trị của các ứng cử viên trong một cuộc bầu cử địa phương
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B
Take part in sth/ doing sth ~ Participate in sth/ doing sth: tham gia vào
Put aside sth: để dành, để sang 1 bên, bỏ đi cái gì
Take place: diễn ra
ð Đáp án B (Những vận động viên thể thao bỏ qua sự khác biệt về chính trị trên đấu trường thể thao.)
Đáp án D.
Tạm dịch: Họ chắc hẳn đã không xem vở kịch đêm giao thừa vì lúc đó họ đã đi xem Lễ Hội đếm ngược chào Xuân 2018.
Can’t have done something được sử dụng để đưa ra suy đoán chắc chăn đến 99% cho hành động xảy ra trong quá khứ.
Ex: Tom can’t have written this because it is in French and he doesn’t know Frech.
Không có khả năng nào là Tom viết cái này cả vì cái này viết bằng tiếng Pháp mà Tom thì có biết tiếng Pháp đâu.
Đáp án B
Take part in: tham gia hoạt động
Take place: diễn ra
Put aside: bỏ qua, làm ngơ
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
(to) demonstrate (to somebody) how, what, etc…: giải thích cho ai về cái gì
(to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng
(to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần
(to) teach somebody how, what, etc…: chỉ cho ai cái gì
Tạm dịch: Khi tôi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt mới.
Đáp án A
Demonstrate: minh họa
Prove: chứng minh
Expose = show something hidden: phơi bày
Teach: giảng dạy
Câu này dịch như sau: Khi tôi đến nơi nhân viên bán hàng đang minh họa cho khách hàng thấy cách sử dụng một loại máy giặt mới
Đáp án A.
Tạm dịch: Đàng phái chính trị mới đã giữ địa vị lãnh dạo sau cuộc tổng tuyển cử.
- come to the fore hoặc be to the fore (Anh - Anh), be at the fore (Anh - Mỹ): giữ địa vị lãnh đạo, đóng vai trò quan trọng, trở nên quan trọng và được mọi người chú ý.
Ex: The problem has come to the fore again in recent months.
She has always been to the fore at moments of crisis.
Kiến thức cần nhớ
Thành ngữ với “fore”:
- to the fore: sẵn có, sẵn sàng
- come to the fore: giữ vị trí lãnh đạo
- bring sth to the fore: nhấn mạnh, làm nổi bật