The A.I. expert wanted to have his assistant _______ the newly made robot.
A. activate
B. activated
C. activating
D. to activate
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu đề bài: Chuyên gia A.I muốn có trợ lí của anh ấy kích hoạt robot mới được tạo ra.
à Đáp án A. activate.
To have something done: có việc gì đó được làm, thường không phải do bản thân mình làm.
Have somebody do something: nhờ/ có ai làm việc gì.
ĐÁP ÁN A
Câu đề bài: Chuyên gia A.I muốn có trợ lí của anh ấy kích hoạt robot mới được tạo ra.
Đáp án A. activate.
To have something done: có việc gì đó được làm, thường không phải do bản thân mình làm.
Have somebody do something: nhờ/ có ai làm việc gì.
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Set a good / bad / … pattern to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai
Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.
A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử
B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu
D. guidance (n) = sự hướng dẫn
Đáp án là B
Frugal (adj): tiết kiệm
Interested: thích thú
Economical: tiết kiệm
Wasteful: lãng phí
Careless: bất cẩn
Câu này dịch như sau: Các cặp đôi mới cưới đồng ý sống tiết kiệm trong mua sắm bởi vì họ muốn dành dụm tiền để mua nhà
47. How much is a robot which can do the household chores?
A. How much money does a robot which can do the household chores?
B. How much does a robot which can do the household chores?
C. How much does a robot which can do the household chores cost?
D. How much money is a robot which can do the household chores cost?
48. In the near future, a robot can help you go shopping.
A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping.
B. In the near future, a robot can used to go shopping.
C. In the near future, you would be able to go shopping with a robot.
D. In the near future, you will be able to go shopping with a robot.
49. I can't swim now, but I'm going to swimming lessons.
A. I will be able to swim very soon.
B. I could be able to swim very soon.
C. I was able to swim very soon.
D. I would be able to swim very soon.
50. In the near future, there will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
A. In the near future, there will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
B. In the near future, there will be have many types of indoor robots to help around and inside the house.
C. In the near future, we will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
D. In the near future, we will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
I have a robot. His name is David. I saw him when I went to the supermarket with my mom. He made me impressed. He has big armor, a small head with two horns. His eyes are like Superman's eyes. His right hand always holds a white sword. David is my best friend. I really love him.
My robot
I have a robot. His name is David. I saw him when i gone to the supermarket with my mom. He made me impressed. He has a big armor. A small head with two horns. His eyes are like Superman's eyes. His right hand always hold a white sword. David is my best friend. I really love him.
sai ở chỗ là;
hold -> holds vì right hand là danh từ số ít
tôi nghĩ ở chỗ này:
He has a big armor. A small head with two horns.
-> He has a big armor and a small head with two horns.
hay hơn
12. The missing's man is desperately seeking anyone____ information about his activities or whereabouts
A. has
B having
C. who have
D. have
14. I have always wanted to visit Paris,_______of France
A. is the capital
B. which the capital is
C. that is the capital
D. the capital
17. 'DO you have the book___ the teacher?" yes I do
A. that it belongs to
B. to which belongs to
C. to which belongs
D. that belongs to
19. Do U remember Mrs Goddard, _____taught us English compostition?
I certainly do
A. who
B. whom
C that
D. which
Chọn A
Câu đề bài: Chuyên gia A.I muốn có trợ lí của anh ấy kích hoạt robot mới được tạo ra.
à Đáp án A. activate.
To have something done: có việc gì đó được làm, thường không phải do bản thân mình làm.
Have somebody do something: nhờ/ có ai làm việc gì.