K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2018

Đáp án:

believe (v): tin tưởng                                 

think (v): nghĩ       

give (v): đưa                                               

feel (v): cảm thấy

The fact that teens focus more on their friends may leave their parents feeling hurt.

Tạm dịch: Thực tế là thanh thiếu niên quan tâm đến bạn bè nhiều hơn có thể khiến cha mẹ chúng cảm thấy tổn thương.

Đáp án cần chọn là: D

23 tháng 4 2017

Đáp án:

access (n): sự tiếp cận, sự truy cập                                                

expression (n): sự biểu hiện, sự diễn tả         

communication (n): giao tiếp                                

behaviour (n): cách cư xử

Understanding the impacts of dating on teen years can help parents in their communication with teens.

Tạm dịch: Nắm được những tác động của việc hẹn hò trong những năm ở độ tuổi thanh thiếu niên có thể giúp phụ huynh trong việc giao tiếp với chúng.

Đáp án cần chọn là: C

29 tháng 5 2018

Đáp án: A

time – management (n): quản lý thời gian                

time – consuming (n): tiêu tốn thời gian                              

timeline (n): thời khóa biểu                                      

timekeeping (n): đúng giờ

Parents should learn how to teach their children personal time – management

Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân

14 tháng 8 2018

Đáp án:

control (n): sự kiểm soát                                             

ability (n): khả năng                           

opportunity (n): cơ hội                                           

impression (n): sự ấn tượng

Parents often feel they have lost any sort of control or influence over their child.

Tạm dịch: Phụ huynh thường cảm thấy họ đã mất kiểm soát hoặc mất tầm ảnh hưởng đối với con mình.

Đáp án cần chọn là: A

23 tháng 8 2017

“Look!”: nhìn kìa => diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói nên ta phải sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Chủ ngữ “they” nên phải đi với động từ to be “are”, động từ phải chia ở dạng V_ing => are playing

=> Look! They are playing badminton with their friends.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè.

Đáp án: D

11 tháng 1 2017

Đáp án:

feature (n): nét đặc trưng                                               

quality (n): phẩm chất, đặc tính

worthiness (n): sự xứng đáng, sự thích hợp                                            

attraction (n): sự thu hút

Teens all over the world notice passionate feelings of attraction in romantic relationships.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên trên toàn thế giới thường quan tâm đến cảm giác say đắm của sự thu hút trong các mối quan hệ lãng mạn.

Đáp án cần chọn là: D

29 tháng 9 2019

Đáp án:

sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm            

kind (adj): tử tế          

approved (adj): được tán thành, được đồng ý

interested (adj): thú vị

With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion. 

Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.

Đáp án cần chọn là: A

18 tháng 7 2019

Đáp án: B

over-protection (n): sự che chở không hợp lý               

over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết                  

protectively (adv): che chở                                           

protectiveness (n): sự bảo vệ

Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)

=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.

Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết

Question 1:Choose the word or phrase that best completes each sentence by circling the correct letter A,B,C or D. ( 2points)1. Many contries are developing high- speed trains as part of their public  ..............system.      A. transport      B. travelling                   C. carrying           D. road2. We had a ……………meal on my grand father’s  birthday     A. celebration          B. celebrate        C. celebratory             D. celebrating3. At this time next month, we……………the new flying...
Đọc tiếp

Question 1:Choose the word or phrase that best completes each sentence by circling the correct letter A,B,C or D. ( 2points)

1. Many contries are developing high- speed trains as part of their public  ..............system.

      A. transport      B. travelling                   C. carrying           D. road

2. We had a ……………meal on my grand father’s  birthday

     A. celebration          B. celebrate        C. celebratory             D. celebrating

3. At this time next month, we……………the new flying boat.

    A. are testing     B. are going to test      C. will test        D. will be testing

4. The cars which are generated by solar energy are called……………..cars.

A. solar-wasted       B. solar-powered       C. solar-friendly        D. solar-daily

5. How about going to the movies tonight, John ? – That sounds .......................

A. interest          B. interested             C. interesting              D. interestingly

6.Coal, oil and  natural gas  is called………………..sources of energy

A. renewable            B. Non- renewable            C. renewed      D. Non- renewed

7. The  boy was so ……………..by the film.

A. frightened                 B. frightening                C. frighen          D. to frighten

8. Alternative sources of energy ……………….in the future

A. develop             B. Will be developing    C. developed       D. Will be developed

Question 2: Suply the correct form of the verbs in parentheses.(2points)

1.At this time next Wednesday we……………………….  ( take ) a test in English.

2. We …………………………………………(never/ eat)  this kind of food before.

3. Mom ………………………..(often/ make) breakfast for all  my family at home.

4. The children…………………………... ( cry) loudly in her room at the moment.

5. I ………………………….(ride ) my bike to my grandmother’s house last week.

6. I think people …………………………………….( use) flying cars in the future.

7.Waves……….. ( use) as an environmently – friendly energy source in the future.

8.We …………………………….( not/ use) electricity bikes when  we were small.

Question 3: Put the correct form of the word in bracket. (1,5points)

1.Tom rode his bike ______and had an accident (care)

2. We couldn't see the airplane because it _____behind the cloud (appear) 

 

 

 

 

 

 

 

 

1
29 tháng 6 2021

Question 1:Choose the word or phrase that best completes each sentence by circling the correct letter A,B,C or D. ( 2points)

1. Many contries are developing high- speed trains as part of their public  ..............system.

      A. transport      B. travelling                   C. carrying           D. road

2. We had a ……………meal on my grand father’s  birthday

     A. celebration          B. celebrate        C. celebratory             D. celebrating

3. At this time next month, we……………the new flying boat.

    A. are testing     B. are going to test      C. will test        D. will be testing

4. The cars which are generated by solar energy are called……………..cars.

A. solar-wasted       B. solar-powered       C. solar-friendly        D. solar-daily

5. How about going to the movies tonight, John ? – That sounds .......................

A. interest          B. interested             C. interesting              D. interestingly

6.Coal, oil and  natural gas  is called………………..sources of energy

A. renewable            B. Non- renewable            C. renewed      D. Non- renewed

7. The  boy was so ……………..by the film.

A. frightened                 B. frightening                C. frighen          D. to frighten

8. Alternative sources of energy ……………….in the future

A. develop             B. Will be developing    C. developed       D. Will be developed

Question 2: Suply the correct form of the verbs in parentheses.(2points)

1.At this time next Wednesday we…………will be taking…………….  ( take ) a test in English.

2. We ……………………have never eaten……………………(never/ eat)  this kind of food before.

3. Mom ………often makes………………..(often/ make) breakfast for all  my family at home.

4. The children…………are crying………………... ( cry) loudly in her room at the moment.

5. I …………rode……………….(ride ) my bike to my grandmother’s house last week.

6. I think people ………………will use…………………….( use) flying cars in the future.

7.Waves… will be used….. ( use) as an environmently – friendly energy source in the future.

8.We …………………didn't use………….( not/ use) electricity bikes when  we were small.

Question 3: Put the correct form of the word in bracket. (1,5points)

1.Tom rode his bike __carelessly____and had an accident (care)

2. We couldn't see the airplane because it __disappeared___behind the cloud (appear)

15 tháng 2 2017

Đáp án:

gather (v): tụ tập, tập hợp                                            

bring (v): mang theo

concentrate (v): tập trung                               

depend (v): phụ thuộc

Teenagers do not have to work and concentrate on their favorite study, club activities and going out.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên không phải làm việc và chỉ tập trung vào các hoạt động học tập, câu lạc bộ yêu thích và đi chơi.

Đáp án cần chọn là: C