K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 9 2019

Đáp án:

sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm            

kind (adj): tử tế          

approved (adj): được tán thành, được đồng ý

interested (adj): thú vị

With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion. 

Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.

Đáp án cần chọn là: A

23 tháng 12 2017

Đáp án: A

find + O + adj + to – V: nhận thấy khó khăn để làm gì

=> We found it very difficult to work with Gamma

Tạm dịch: Chúng tôi nhận thấy khó khăn để làm việc với Gamma.

8 tháng 1 2019

Đáp án:

seem (v): trông có vẻ như                                   

remain (v): còn lại         

make (v): làm, tạo ra                                            

suggest (v): đề nghị

He is 16, but he often seems younger.

Tạm dịch: Cậu ấy 16 tuổi, nhưng thường thì nhìn cậu ấy trẻ hơn thế.

Đáp án cần chọn là: A

16 tháng 7 2017

Đáp án:

access (n): truy cập                                        

way (n): đường                      

road (n): đường                                              

path (n): đường mòn

=>A study conducted by the government and UNICEF a few years ago found that more than half of children with disabilities did not have access to education.

Tạm dịch: Một nghiên cứu được tiến hành bởi chính phủ và UNICEF cách đây vài năm cho thấy hơn một nửa số trẻ khuyết tật không được tiếp cận với giáo dục.

Đáp án cần chọn là: A

29 tháng 5 2018

Đáp án: A

time – management (n): quản lý thời gian                

time – consuming (n): tiêu tốn thời gian                              

timeline (n): thời khóa biểu                                      

timekeeping (n): đúng giờ

Parents should learn how to teach their children personal time – management

Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân

5 tháng 1 2018

Đáp án:

believe (v): tin tưởng                                 

think (v): nghĩ       

give (v): đưa                                               

feel (v): cảm thấy

The fact that teens focus more on their friends may leave their parents feeling hurt.

Tạm dịch: Thực tế là thanh thiếu niên quan tâm đến bạn bè nhiều hơn có thể khiến cha mẹ chúng cảm thấy tổn thương.

Đáp án cần chọn là: D

24 tháng 10 2019

Đáp án: C

sociable (adj): hòa đồng                                 

social (adj): thuộc về xã hội                           

socially (adv): 1 cách hòa đồng                     

society (n): xã hội

Chỗ cần điền đứng trước tính từ nên cần 1 trạng từ.

=> A socially skilled person can work, leam and recreate collaboratively with others.

Tạm dịch: Một người có kỹ năng hòa đồng có thể làm việc, học hỏi và tạo cộng tác với người khác

14 tháng 8 2018

Đáp án:

control (n): sự kiểm soát                                             

ability (n): khả năng                           

opportunity (n): cơ hội                                           

impression (n): sự ấn tượng

Parents often feel they have lost any sort of control or influence over their child.

Tạm dịch: Phụ huynh thường cảm thấy họ đã mất kiểm soát hoặc mất tầm ảnh hưởng đối với con mình.

Đáp án cần chọn là: A

11 tháng 1 2019

Đáp án:

see (v): nhìn                                                  

sound (v): nghe có vẻ như

appear (v): xuất hiện, xem ra                       

perform (v): trình diễn, thực hiện

To people who don't know him he probably appears rather unfriendly.

Tạm dịch: Đối với những người không biết anh ta, anh ta có thể xuất hiện theo cách khá là không thân thiện.

Đáp án cần chọn là: C

26 tháng 2 2018

Đáp án:

- Thành ngữ: tobe on good/ friendly terms with sb: có mối quan hệ tốt với ai

“To be on good terms with someone” is to have a good relationship with someone.

Tạm dịch: “Tobe on good terms with someone” có nghĩa là có mối quan hệ tốt với ai.

Đáp án cần chọn là: A