K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2017

Đáp án: to tell

Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)

Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì

=> I regret to tell you that you failed your final exam.

Tạm dịch: Cô rất tiếc phải báo với em rằng em đã trượt bài thi học kỳ.

15 tháng 6 2019

Đáp án: lending

Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)

Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì

=> I regret lending him money because he hasn’t given it back yet.

Tạm dịch: Tôi hối hận đã cho anh ấy mượn tiền bởi vì anh ấy vẫn chưa trả lại cho tôi nữa.

24 tháng 3 2019

Đáp án: staying

Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì

=> I appriciate your staying with me.

Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.

27 tháng 4 2018

Đáp án: to step

Giải thích: mean + to V: có ý/ ngụ ý làm gì

mean + V-ing: có nghĩa là gì; đưa đến hậu quả gì

=> I'm sorry, I don't mean to step on your foot.

Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không cố ý dẫm lên chân bạn đâu.

2 tháng 3 2019

Đáp án: having

Giải thích: mean + to V: có ý/ ngụ ý làm gì

mean + V-ing: có nghĩa là gì; đưa đến hậu quả gì

=> Failure on the exam means having to learn one more year.

Tạm dịch: Trượt bài thi này có nghĩa là (dẫn đến việc) phải học thêm một năm nữa.

30 tháng 9 2017

Đáp án: moving

Giải thích: keep doing something: tiếp tục, duy trì làm điều gì đó

=> Whatever happens, you have to keep moving forward.

Tạm dịch: Dù cho bất kỳ chuyện gì xảy ra đi nữa, bạn phải tục tiến về phía trước.

17 tháng 7 2019

Đáp án: to meet

Giải thích: Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)

Remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ

=> Remember to meet me before you leave for the USA.

Tạm dịch: Nhớ gặp tớ trước khi cậu rời khỏi Mỹ nhé!

8 tháng 4 2019

Đáp án: to avoid

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I try to avoid meeting him.

Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.

11 tháng 3 2017

Đáp án: quarreling

Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì

=> I detest quarreling with people.

Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.

18 tháng 9 2019

Đáp án: eating

Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì

try + V-ing: thử làm điều gì

=> I tried eating the cake he made.

Tạm dịch: Tôi đã thử ăn chiếc bánh mà anh ấy làm.