Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: eating
Giải thích: can't stand doing something: rất không thích, không chịu nổi điều gì
=> We can't stand eating these terrible cakes.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể chịu nổi việc phải ăn những chiếc bánh kinh khủng này.
Đáp án: lending
Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)
Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì
=> I regret lending him money because he hasn’t given it back yet.
Tạm dịch: Tôi hối hận đã cho anh ấy mượn tiền bởi vì anh ấy vẫn chưa trả lại cho tôi nữa.
Fill in the blanks with the correct form of the verb given in the brackets.
I try(avoid)meeting him.
Đáp án: to avoid
Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì
try + V-ing: thử làm điều gì
=> I try to avoid meeting him.
Tạm dịch: Tôi cố tránh gặp mặt anh ấy.
Đáp án: quarreling
Giải thích: detest doing something: cực kỳ ghét làm gì
=> I detest quarreling with people.
Tạm dịch: Tôi cực kỳ ghét cãi nhau với người khác.
Đáp án: staying
Giải thích: appreciate + đại từ/ tính từ sở hữu + V-ing: cảm kích ai làm gì
=> I appriciate your staying with me.
Tạm dịch: Mình cảm ơn bạn đã ở lại với mình.
Đáp án: travelling
Giải thích: suggest doing something: đề nghị làm gì đó, nhưng không nói cụ thể ai sẽ làm
=> He suggested travelling together for safety, since the area was so dangerous.
Tạm dịch: Anh ấy đề xuất nên đi du lịch cùng nhau cho an toàn vì khu vực đó rất nguy hiểm
Đáp án: to step
Giải thích: mean + to V: có ý/ ngụ ý làm gì
mean + V-ing: có nghĩa là gì; đưa đến hậu quả gì
=> I'm sorry, I don't mean to step on your foot.
Tạm dịch: Tôi xin lỗi, tôi không cố ý dẫm lên chân bạn đâu.
Đáp án: to tell
Giải thích: Regret + to V: tiếc khi phải làm gì (thường dùng khi thông báo, nói với ai điều không may/ lời từ chối)
Regret + V-ing: tiếc đã làm điều gì
=> I regret to tell you that you failed your final exam.
Tạm dịch: Cô rất tiếc phải báo với em rằng em đã trượt bài thi học kỳ.
Đáp án: signing
Giải thích: delay doing something: trì hoãn làm điều gì đó
=> Tom cannot delay signing the contract.
Tạm dịch: Tom không thể trì hoãn việc ký hợp đồng này.
Đáp án: eating
Giải thích: try + to V: cố gắng/ cố làm điều gì
try + V-ing: thử làm điều gì
=> I tried eating the cake he made.
Tạm dịch: Tôi đã thử ăn chiếc bánh mà anh ấy làm.