Choose the correct form of verbs.
Everyone has a number of _________________, but no one has many true friends. (acquaint)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Some people think that gods create volcanic eruption. (VOLCANO)
2. Everyone has a number of acquaintances but no one has many true friends. (ACQUAINT)
3. We are not fully aware of the conservation of natural resources. (CONSERVE)
4. Do you understand the saying “ Prevention is better than cure”? (PREVENT)
5. Their friendship has lasted a lifetime. (FRIEND)
1. friendship
2. acquaintances
3. lives
4. enjoyably
5. carriage
6. underweight
7. residential
8. unpolluted
9. criticism
10. inaccuracies
1) friendship
2) acquaintances
3) lives
4) enjoyably
5) carriage
6) underweight
7) residential
8) unpolluted
9) criticism
10)inaccuracies
1 truth
2 successful
3 emigrant
4 assistant
6 inventors
7 distance
8 transmitation
9 commercially
10 exhibition
11 arrangement
12 countless
13 success
14 successfully - invention
Mọi người ai cũng có một số người quen biết, nhưng không ai có nhiều bạn cả. Bởi vì tình bạn thân thiết thật sự thì không có nhiều; và có nhiều người dường như không thể có được tình bạn. Để cho tình bạn được thân thiết và bền vững, cả hai người bạn phải có một số phẩm chất rất đặc biệt.
Phẩm chất đầu tiên là tính không ích kỉ. Một người chỉ biết quan tâm đến lợi ích và cảm nghĩ của riêng mình không thể là một người bạn thật sự được. Tình bạn là mối quan hệ hai phía, nó tồn tại dựa trên cơ sở cho và nhận, và không có tình bạn nào có thể trường tồn, nếu như chỉ có một bên cho và một bên nhận.
Tính kiên định là phẩm chất thứ hai của tình bạn. Một số người dường như không có tính kiên định. Họ hăng hái theo đuổi một sở thích, nhưng chẳng bao lâu sau họ cảm thấy chán nó và bắt đầu cảm thấy bị cuốn hút bởi một mục tiêu mới nào đó. Những người không lập trường và không kiên định như vậy thì không thể có được tình bạn bền lâu được.
Lòng trung thành là phẩm chất quan trọng thứ ba. Hai nsười bạn phải trung thành với nhau, và họ phải biết nhau quá tường tận đến nỗi không có điều gì nghi ngờ giữa họ. Chúng ta đừng nghĩ nhiều về những người sẵn sàng tin vào những lời đồn đại, những chuyện ngồi lê đôi mách nói xấu bạn bè. Những ai dễ dàng bị ảnh hưởng bởi những lời xì xào không thể nào là những người bạn tốt.
Sự tin tưởng có lẽ là phẩm chất thứ tư. Bạn bè phải có sự tin tưởng lẫn nhau để mỗi người có thể cảm thấy an toàn khi kể cho nhau về những bí mật riêng tư của mình, Nhưng lại có những người nhiều chuyện không thể giữ kín chuyển của mình hoặc của người khác. Những người như vậy sẽ khône bao giờ kết bạn dài lâu.
Cuối cùng, giữa bạn bè phải có sự cảm thông hoàn toàn, cảm thông vì mục đích, sở thích, niềm vui, nỗi buồn, mưu cầu và ước mơ của nhau. Và ở đâu không có sự thông cảm nhau, thì ở đó không có tình bạn.
Dịch
Mọi người đều có một số người quen, nhưng không ai có nhiều bạn bè, cho tình bạn thật sự là không phổ biến, và có rất nhiều người dường như không có khả năng đó. Đối với một tình bạn gần gũi và lâu dài, cả những người bạn phải có một số phẩm chất rất đặc biệt.
Chất lượng đầu tiên là không ích kỷ. Một người chỉ quan tâm đến lợi ích và cảm xúc của riêng mình không thể là một người bạn thật sự. Tình bạn là một tình hai mặt; nó lives bởi cho và mất, và không có tình bạn có thể kéo dài duy nhất mà là tất cả cho một bên và tất cả đi vào khác.
Kiên trì là đặc tính thứ hai. Một số người dường như không được liên tục. Họ mất sự quan tâm với sự nhiệt tình, nhưng họ sẽ sớm mệt mỏi của nó và cảm thấy sự hấp dẫn của một số đối tượng mới. người thay đổi và không chắc chắn như vậy là không có khả năng của một tình bạn suốt đời.
Lòng trung thành là chất lượng thứ ba. Hai người bạn phải trung thành với nhau, và họ phải biết nhau rất rõ rằng không thể có mối nghi ngờ giữa họ. Chúng tôi không nghĩ rằng nhiều người đã dễ dàng tin những tin đồn và tin đồn về bạn bè của họ. Những người dễ bị ảnh hưởng bởi những tin đồn không bao giờ có thể là những người bạn tốt.
Niềm tin là có lẽ là chất lượng thứ tư. Có phải là tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn, để mỗi người có thể cảm thấy an toàn khi nói sự khác các bí mật của mình. Có những người không thể giữ bí mật, hoặc là của riêng mình hoặc của người khác. Những người như vậy sẽ không bao giờ giữ một người bạn lâu.
Cuối cùng, phải có một sự đồng cảm hoàn hảo giữa những người bạn - đồng cảm với mục tiêu của nhau, thích, niềm vui, nỗi buồn, theo đuổi và những thú vui. Trường thông cảm lẫn nhau như vậy không tồn tại, tình bạn là không thể.
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
1. I have a lot of best friends, but each of my friends has a different character. (differ)
2. You ought to speak English every day. (speaking )
3. I have to make some difficult decisions. (decide)
4. Bell successfully demonstrated his invention. (success)
5. Thin clothes are suitable for cold weather. (suit)
6. The destruction of atom bomb is very terrible. (destroy)
7. The members will meet him at the meeting tomorrow (meeting)
8. Smoking is very dangerous for our health. (danger)
9. She’s always worried about the safety of her family. (safe)
10. Unluckily, the barber cut my hair too short. (luck)
11. Michael Faraday made a lot of inventions in the field of electricity. (invent)
12. L.A. Hill is a humorous writer. ( humor)
13. Hard work always brings success. (succeed)
14. ACB stands for Asia commercial Bank. (commerce)
15. Bell demonstrated his invention at a lot of exhibitions. (invent)
16. We should obey the safety regulations at the hospital. (safe)
17. You have to keep all dangerous objects out of children’s reach. (danger)
18. Don’t put the knife into an electrical socket. (electricity)
1 originally
2 fighters
3 violence
4 opposition
5 inexpensive
6 youngsters
7 instructiors
8 demanding
9 strength
10 enjoyable
Đáp án: acquaintances