Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Each of the chemical elements have its own standard symbol.
A. of the
B. chemical
C. have
D. its own
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:
Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …
She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án D
“their” → “its”
Chủ ngữ ở đây là a turtle (số ít) nên không thể dùng sở hữu là their được
Một con rùa khác với các loài bò sát khác ở chỗ thân của nó được bọc trong một vỏ bảo vệ của riêng mình.
Đáp án C
“chemists” → “chemistry”
Ở đây liệt kê các môn học: vật lý physics, hoá học chemistry, toán học mathemetics
Dịch: kỹ thuật hóa học được dựa trên các nguyên tắc của vật lý, hóa học, và toán học.
Kiến thức: Cách dùng “another, other”
Giải thích:
another + danh từ số ít : thêm 1 ... nữa/tương tự/khác
other + danh từ số nhiều: những... khác
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn sống trong đất và nước đóng vai trò quan trọng trong việc tái chế carbon, lưu huỳnh nitơ và các nguyên tố hóa học khác được sử dụng bởi các sinh vật sống.
Chọn C
another + N số ít: cái còn lại
other + N số nhiều: những cái khác
elements (n): những thành phần => danh từ số nhiều
Sửa: another => other
Tạm dịch: Vi khuẩn trong đất và nước đóng vai trò sống còn trong việc tái chế carbon, nitrogen sulfur và những thành phần hóa học khác được sử dụng bởi những sinh vật sống.
Chọn C
Chọn D
Kiến thức: Sau giới từ phải là danh từ
Powerful (adj)
=>Chọn D
Tạm dịch: Sư tử từ lâu đã là biểu tượng của sức mạnh, sự mạnh mẽ và sự tàn nhẫn.
Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc đồng dạng
physics (n): môn vật lí
mathematics (n): môn toán
chemist (n): nhà hóa học
=> Sửa: chemistry (n): môn hóa học
Chọn C
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Cấu trúc: Each of + N (số nhiều) + V (số ít): Mỗi ….
Sửa: have => has
Tạm dịch: Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu tiêu chuẩn cho nguyên tố đó.
Chọn C