Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following Questions.
The factory is fined for discharging dangerous chemicals into the river.
A. releasing
B. increasing
C. decreasing
D. keeping
A
Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích: discharge (v): thải
release (v): phóng thích, thải increase (v): tăng
decrease (v): giảm keep (v): giữ
=> release = discharge
Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.