Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They have plenty of time, so they needn’t _________ .
A. be hurry
B. to hurry
C. hurry
D. to be hurried
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Diễn tả một hành động sự việc sẽ kết thúc trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai, ta dùng thì tương lai hoàn thành.
Dịch: Nhanh lên, hoặc là họ sẽ ngừng phục vụ những bữa ăn vào lúc chúng ta đến nhà hàng.
Đáp án B
tương lai hoàn thành: by the time S+V (hiện tại đơn), S + V (tương lai hoàn thành),miêu tả hành động xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai
Đáp án D.
So as to/to + V = For + V-ing = In order that + mệnh đề: để làm gì
Dịch nghĩa: Mấy cậu học sinh đang vội đi để không bị muộn vào lớp.
Đây là câu điêu kiện loại III => phân vân giữa hai đáp án B và D.
Dựa vào nghĩa ta có thể chọn được đáp án D. Nếu chúng tôi không dời đi một cách vội vã, thì họ có thể bảo chúng tôi cách này.
Đáp án D.
So as to/to + V = For + V-ing = In order that + mệnh đề: để làm gì
Dịch nghĩa: Mấy cậu học sinh đang vội đi để không bị muộn vào lớp.
Đáp án A
had better do something: tốt hơn hết là nên làm gì.
Dịch câu: “Vì chúng ta cần phải đến đó nhanh chóng, chúng ta tốt hơn hết là nên đi taxi”
“Tôi đồng ý”.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C
- a lot of + N(số nhiều /Nkhông đếm đươc) = nhiều
- plenty of + N(không đếm được) = nhiều
- a little + N(không đếm được) = ít
- a few + N(số nhiều) = ít
Dựa vào nghĩa và cách dùng của các từ, ta chọn “a few”
Dịch: Nhanh lên! Họ chỉ còn một vài cái ghế còn trống thôi.
Đáp án C.
“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to hurry” = “need not hurry”
Dịch nghĩa: Họ có nhiều thời gian nên họ không cần phải khẩn trương.