Let's talk. (Cùng nói.)
Ask and answer questions to compare some cities/ provinces. (Hỏi và trả lời các câu hỏi để so sánh các thành phố/ các tỉnh.)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Which one is bigger, Ha Noi or Vung Tau?
I think Ha Noi is.
- Which one is smaller, Hai Duong or Ha Noi?
I think Hai Duong is.
- Which one is busier, life in the city or life in the countryside?
I think life in the city is.
- Which one is more crowded, Ha Noi or Binh Duong?
I think Ha Noi is.
Hướng dẫn dịch:
- Nơi nào lớn hơn, Hà Nội hay Vũng Tàu?
Mình nghĩ là Hà Nội.
- Nơi nào nhỏ hơn, Hải Dương hay Hà Nội?
Mình nghĩ là Hải Dương.
- Cuộc sống ở đâu bận rộn hơn, cuộc sông thành phố hay cuộc sông thôn quê?
Mình nghĩ là cuộc sống trong thành phố.
- Nơi nào đông dân hơn, Hà Nội hay Bình Dương?
Mình nghĩ là Hà Nội.
Gợi ý:
- How can I get to the post office?
You can walk for ten minutes.
- How can I get to the cinema?
You can go by bike.
- How can I get to Ha Noi?
You can take a coach.
- How can I get to Ho Chi Minh City?
You can get there by plane.
- How can 1 get to Singapore?
You can get there by plane.
Hướng dẫn dịch:
- Mình có thể đến bưu điện bằng cách nào?
Bạn có thể đi bộ khoảng 10 phút.
- Mình có thể đến rạp chiếu phim bằng cách nào?
Bạn có thể đi xe đạp.
- Mình có thể đến Hà Nội bằng cách nào?
Bạn có thể đón xe khách.
- Mình có thể đến Thành phố Hồ Chí Minh bằng cách nào?
Bạn có thế tới đó bằng máy bay.
- Mình có thể đến Sinh-ga-po bằng cách nào?
Bạn có thể tới đó bằng máy bay.
- Where are you from?
+ I'm from Ha Noi.
- What's your address?
+ It's 120 Le Duc Tho Street.
- Where do you live?
+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đến từ đâu?
+ Mình đến từ Hà Nội.
- Địa chỉ của bạn là gì?
+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.
- Bạn sống ở đâu?
+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.
Gợi ý:
- Where's the post office?
It's next to the theatre.
- Where's the supermarket?
It's between the toy store and the book store.
- Where's the cinema?
It's on the corner of the street.
- Where's the stadium?
Turn left, it's near the Grand Tower.
Hướng dẫn dịch:
- Bưu điện ở đâu?
Nó ở kế bên rạp hát.
- Siêu thị ở đâu?
Nó ở giữa cửa hàng đồ chơi và hiệu sách.
- Rạp chiếu phim ở đâu?
Nó ở góc phố.
- Sân vận động ở đâu?
Rẽ trái, nó ở gần tòa tháp Grand.
Gợi ý:
- When did you go to the zoo?
I went there yesterday.
- What did you see at the zoo?
I saw tigers.
- What did you see at the zoo?
I saw lions.
- What did you see at the zoo?
I saw bears.
- What did you see at the zoo?
I saw elephants.
- What did you see at the zoo?
I saw crocodiles.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã đi sở thú khi nào?
Mình đã đi sở thú ngày hôm qua.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con hổ.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con sư tử.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con gấu.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy nhũng con voi.
- Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Mình đã thấy những con cá sấu.
Gợi ý:
- What's the matter with you?
I have a toothache.
- What's the matter with him?
He has a backache.
- What's the matter with her?
She has a sore throat.
- What's the matter with them?
They have earache.
Hướng dẫn dịch:
- Có chuyện gì với bạn thế?
Mình bị đau răng.
- Có chuyện gì với anh ấy thế?
Anh ấy bị đau lưng.
- Có chuyện gì với cô ấy thế?
Cô ấy bị đau họng.
- Có chuyện gi với họ thế?
Họ bị đau tai.
- Where were you on holiday?
⇒ I was on the beach
- Where did you go?
⇒ I went to Ha Long Bay.
- What was the trip like?
⇒ It was really nice.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?
⇒ Mình đi đến biển
- Bạn đã đi đâu?
⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.
- Chuyến du lịch thế nào?
⇒ Thật sự rất tuyệt vời.
Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn gà nhé.
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn mì nhé.
Tham khảo bài 2.