Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Did you go on a picnic?
Yes, I did. / No, I didn't.
- Did you enjoy the weekend?
Yes, 1 did. / No, 1 didn't.
- Did you watch TV?
Yes, 1 did. / No, I didn't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có đi dã ngoại không?
- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?
- Bạn có xem tivi không?
Gợi ý:
- How many rice do you eat every day?
I drink five bowl of rice.
- How much bread do you eat every day?
I eat four slice of bread.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn ăn bao nhiêu cơm hàng ngày?
Mình ăn năm bát cơm.
- Bạn ăn bao nhiêu bánh mỳ hàng ngày?
Mình ăn bốn lát bánh mì.
- Did you enjoy the party?
Yes, I did.
- How was it?
It was funnv and interesting.
- What did you do there?
I sang and danced happily.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có thích bữa tiệc không?
Có.
- Bữa tiệc thế nào?
Nó rất vui và thú vị.
- Bạn đã làm gì ở đó?
Mình hát và nhảy múa rất vui.
- Where do you live?
⇒ I live in the city. (Bạn sống ở đâu? Mình sống trong thành phố.)
- What's it like?
⇒It's busy and crowded. (Thành phố như thế nào? Nó nhộn nhịp và đông đúc.)
- Who do you live with?
⇒I live with my parents. (Bạn sống với ai? Mình sống với cha mẹ.)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sống ở đâu?
⇒ Mình sống trong thành phố.
- Thành phố như thế nào?
⇒ Nó nhộn nhịp và đông đúc.
- Bạn sống với ai?
⇒ Mình sống với cha mẹ.
Gợi ý trả lời:
- Where will you be next week?
⇒ I think I’ll be on the beach.
- What will you do?
⇒ I don't know. I may build sandcastles on the beach.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn sẽ ở đâu tuần tới?
⇒ Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.
- Bạn sẽ làm gì?
⇒ Mình không biết. Có lẽ minh xây lâu đài cát trên bãi biển?
What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai?)
I d like to be a/ an _______. (Tôi muốn trở thành một _________)
- What would you like to be in the future?
I’d like to be an accountant.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a singer.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be a dancer.
- What would you like to be in the future?
I'd like to be an artist.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một kế toán viên.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trở thành một ca sĩ.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một vũ công.
- Bạn muốn làm gì trong tương lai?
Tôi muốn trờ thành một nghệ sĩ.
Gợi ý:
- How many lessons do you have today?
I have four.
- What lessons do you have today?
I have Maths, English, Vietnamese and Music.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học bao nhiêu môn học hôm nay?
Mình học 4 môn
- Bạn học gì hôm nay?
Mình học Toán, tiếng Anh tiếng Việt và âm nhạc.
Gợi ý:
- How often do you have English?
I have English twice a week.
- Do you have English today?
Yes, I do. / No, I don't.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my friends on the Internet.
- How do you practise reading English?
I read comic books.
- How do you practise writing English?
I write sentences and short funny stories.
- How do you practise listening to English?
I listen to the radio.
- How do you learn English vocabularies?
I write them on flash cards and stick them in my room
Gợi ý:
- How do you learn English?
- Why do you learn English?
Because I want to visit English speaking countries.
- How do you practise reading English?
I read English comic books.
- How do you practise listening English?
I listen to English songs.
- How do you practise speaking English?
I speak English with my foreign friends.
- How do you practise writing English?
I write letters or emails to my American friends.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn học tiếng Anh như thế nào?
- Tại sao bạn học tiếng Anh?
Bởi vì mình muốn đi du lịch đến các quốc gia nói tiếng Anh.
- Bạn luyện tập kĩ năng đọc tiếng Anh như thế nào?
Mình đọc truyện tranh bằng tiếng Anh
- Bạn luyện tập kĩ năng nghe tiếng Anh như thế nào?
Mình nghe các ca khúc tiếng Anh.
- Bạn luyện tập kĩ năng nói tiếng Anh như thế nào?
Mình nói chuyện bằng tiếng Anh với bạn bè nước ngoài cùa mình.
- Bạn luyện tập kĩ năng viết tiếng Anh như thế nào?
Mình viết thư tay hoặc thư điện tử cho các bạn người Mỹ của mình.
Gợi ý:
- What would you like to eat?
I'd like some chicken, please.
- What would you like to eat?
I'd like some noodles, please.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn gà nhé.
- Bạn muốn ăn gì?
Mình muốn ăn mì nhé.