K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.19. He's still financially dependent on his parents until he gets a job.     A. economically             B. heavily            C. totally              D. physically20. Astronauts are required to complete a special training program before they are allowed to fly into the space.     A. advised              B. obliged               C....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

19. He's still financially dependent on his parents until he gets a job.

     A. economically             B. heavily            C. totally              D. physically

20. Astronauts are required to complete a special training program before they are allowed to fly into the space.

     A. advised              B. obliged               C. suggested               D. opposed

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

21. One of the reasons why families break up is that parents are always critical of each other.

     A. unaware             B. supportive               C. intolerant                 D. tired

22. You can attach a document to this email.

     A. detach                B. stick                                    C. close                                 D. adhere

1

19. A 
20. B
21. B 
22. A

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

23 tháng 4 2017

Chọn A

A. quit (v): bỏ, cai = abstain from

B. involve in: dính lứu tới

C. oppose to: chống lại

D. ban: cấm

Tạm dịch: Anh ta thề sẽ bỏ thuốc lá.

30 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

14 tháng 7 2019

Đáp án A

“panic-stricken” = terrified : đáng sợ, khiếp sợ

5 tháng 11 2017

Đáp án A

- Panic-stricken /'pænik,strikən/ ~ Terrified /'terəfaid/ (adj): hoàng sợ, khiếp sợ

- Troubled (adj): không yên, lo lắng, bồn chồn

E.g: You look troubled.

- Happy /‘haepi/ (adj): vui, hạnh phúc

E.g: He was very happy because he passed the exam.

- Disappointed /,disə'pɔint/ (adj): thất vọng

E.g: I was disappointed at the result.

Đáp án A (Anh ta nghe có vẻ hoảng sợ qua điện thoại.)

26 tháng 11 2019

Chọn C

28 tháng 6 2018

Đáp án A

Extend (v) ~ prolong (v): mở rộng, kéo dài

Inquire (v): hỏi, thẩm tra

Relax (v): thư giãn

 Stop (v): dừng lại

 Dịch: Chúng tôi đã có khó khăn trong việc hoàn thành nghiên cứu trong 1 thời gian ngắn như vậy nên chúng tôi quyết định kéo dài kì nghỉ của chúng tôi thêm 1 tuần