K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2017

Đáp án: C

Forget + to V (quên phải làm gì)

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích:

A. take off: cởi ra

B. take apart: tách ra

C. take in: hấp thụ

D. take up: chiếm (không gian), bắt đầu một thói quen

Dịch nghĩa. Đừng quên tháo giày ra khi bạn bước vào nhà của người Nhật.

Exercise 3: Choose the best answer to complete each of the following sentences.1. My friend forgot _______ a book back to the library, so she had to pay a fine.A. take B. to take C. taking D. to be taken2. Would you please remind her ________ me tomorrow morning? A. calling B. to call C. call D. to calling3. John volunteered ______ the food supply to the victims in the flood area. A. take B. to take C. taking D. to be taken4. My friend Mary is a blabbermouth! She can’t resist _______ everyone...
Đọc tiếp

Exercise 3: Choose the best answer to complete each of the following sentences.

1. My friend forgot _______ a book back to the library, so she had to pay a fine.

A. take B. to take C. taking D. to be taken

2. Would you please remind her ________ me tomorrow morning? A. calling B. to call C. call D. to calling

3. John volunteered ______ the food supply to the victims in the flood area. A. take B. to take C. taking D. to be taken

4. My friend Mary is a blabbermouth! She can’t resist _______ everyone what she heard from me. A. tell B. to tell C. telling D. to telling

5. The man finally admitted _____ responsible for the accident last week. A. to be B. for to be C. for being D. being

6. The union members discussed _______ the next meeting until next week. A. postponing B. to postpone C. postpone D. to postponing

7. I have been having a lot of trouble with my old car the last couple of months. I am thinking about ________ a new one. A. to buy B. buy C. buying D. being bought

8. Mary appeared _______, but she wasn’t. She was only pretending. A. to asleep B. to be asleep C. being asleep D. be asleep

9. Johnny is only nine, but he intends ______ a singer when he grows up. A. be B. to be C. being D. Both B and c are correct.

10. It was cold and snowy last Sunday, so we postponed _______ the botanical gardens until next Sunday. A. visiting B. to visit C. visited D. being visited 

1
21 tháng 2 2022

1. My friend forgot _______ a book back to the library, so she had to pay a fine.

A. take B. to take C. taking D. to be taken

2. Would you please remind her ________ me tomorrow morning? A. calling B. to call C. call D. to calling

3. John volunteered ______ the food supply to the victims in the flood area. A. take B. to take C. taking D. to be taken

4. My friend Mary is a blabbermouth! She can’t resist _______ everyone what she heard from me. A. tell B. to tell C. telling D. to telling

5. The man finally admitted _____ responsible for the accident last week. A. to be B. for to be C. for being D. being

6. The union members discussed _______ the next meeting until next week. A. postponing B. to postpone C. postpone D. to postponing

7. I have been having a lot of trouble with my old car the last couple of months. I am thinking about ________ a new one. A. to buy B. buy C. buying D. being bought

8. Mary appeared _______, but she wasn’t. She was only pretending. A. to asleep B. to be asleep C. being asleep D. be asleep

9. Johnny is only nine, but he intends ______ a singer when he grows up. A. be B. to be C. being D. Both B and c are correct.

 

10. It was cold and snowy last Sunday, so we postponed _______ the botanical gardens until next Sunday. A. visiting B. to visit C. visited D. being visited 

 

21 tháng 2 2022

So fast

22 tháng 4 2018

Đáp án: B

Remember + to V (nhớ phải làm gì)

13 tháng 6 2019

Chọn D

Cấu trúc: Take + sth+ with a pinch of salt: không tin hoàn toàn vào cái mình được nghe.

7 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B. 

take on: thuê, tuyển

A. fire: sa thải

B. employ: thuê

C. lay off: sa thải

D. apply: nộp đơn xin

Dịch: Công ty phải thuê 200 nhân viên để hoàn thành kế hoạch.

19 tháng 2 2019

Đáp án D

- Take up: bắt đầu (một sở thích)

E.g: I want to take up cycling.

- Take in: tiếp thu, hiểu

E.g: It was an interesting lecture but there was Just too much to take in.

- Take off: cởi, tháo (quần áo, mũ,...), cất cánh (máy bay)

E.g: He took off his shoes,

Đáp án D (Nhớ cởi giày ra khi bạn bước vào đền thờ.)

8 tháng 2 2019

Kiến thức kiểm tra: Cụm thành ngữ

take sth/sb for granted: coi ai/cái gì đó là một điều hiển nhiên

Tạm dịch: Hãy nhớ trân trọng những điều mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên coi những điều đó là đương nhiên.

Chọn D

Các phương án khác:

A. as a rule = always: luôn luôn

B. as usual: như thường lệ

C. out of habit: như một thói quen

5 tháng 12 2019

Đáp án : C

Vế 1 là lời khuyên->”should”, vế 2 là dự đoán 1 điều có thề xảy ra->” may”hoặc “might”=> should/might.

1 tháng 12 2017

Đáp án D

As a rule: như một thói quen

As usual: như thường lệ 

Out of habit: theo thói quen

Cụm từ: take sb for granted [ xem là đương nhiên/ hiển nhiên]

Câu này dịch như sau: Hãy nhớ trân trọng/ biết ơn những việc mà bạn của bạn đã làm cho bạn. Bạn không nên xem những việc đó là điều hiển nhiên