K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 5 2017

Đáp án: A

Động từ “broadcast only news” (phát sóng chỉ tin tức) không đi với giới từ “at” nên khi dùng đại từ quan hệ sẽ không có giới từ đi kèm

at which => which

Tạm dịch: Các đài phát thanh chỉ phát sóng tin tức đầu tiên xuất hiện trong thập niên 1970.

2 tháng 10 2018

Đáp án: B

Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ số lượng là vật:

số lượng + of + which

which => of which

Tạm dịch: JKL Motorbikes bán sáu mô hình khác nhau, cái đầu tiên trong số đó mà họ bắt đầu làm vào năm 1985.

24 tháng 3 2019

Đáp án: C

Cấu trúc: Only when + S + V, will + S + V

world governments will => will world governments

Tạm dịch: Chỉ khi nạn đói tồi tệ hơn, các chính phủ trên thế giới sẽ bắt đầu hành động.

30 tháng 8 2019

Đáp án: A

Despite  = In spite of + N/ V – ing: Mặc dù

Despite of => Despite 

Tạm dịch: Mặc dù có rào cản về ngôn ngữ, con người đã cố gắng giao tiếp với người khác thông qua ngôn ngữ ký hiệu, trong đó một số chuyển động nhất định là chữ cái, từ ngữ hoặc ý tưởng.

6 tháng 7 2019

Đáp án: B

- customs (n): phong tục tập quán

=>Dùng danh từ “customs” không phù hợp với nghĩa của câu

=> Eric and his sister won first prize for the most elaborate costumes they had worn to the Halloween party

Tạm dịch:Eric và em gái của anh đã giành giải nhất cho bộ trang phục được sửa soạn công phu nhất mà họ đã mặc trong bữa tiệc Halloween.

=> sửa “customs” =>“costumes

B. Identify the one underlined word or phrase - A, B. C or D - that must be changed for the sentence to be correct.1.                  It was an extremely frightened experience in my life.               A                   B                   C                              D2.                  Mark went on working despite he felt unwell.                             A              B               C            D3.                  Frank is usually swimming before work, but this morning he is...
Đọc tiếp

B. Identify the one underlined word or phrase - A, B. C or D - that must be changed for the sentence to be correct.

1.                  It was an extremely frightened experience in my life.

               A                   B                   C                              D

2.                  Mark went on working despite he felt unwell.

                             A              B               C            D

3.                  Frank is usually swimming before work, but this morning he is jogging.

                                      A                                    B    C                                    D

4. Once when I  was ten,  I used to get sick and went to the hospital.
                   A  B                     C                              D

5. As soon as the alarm clock had gone off, she woke up and go out of bed.

            A                                              B                       C                      D

6. All the children have been returned safe to their parents.

            A                                   B                      C      D

7. I know you're too busy to stay, but I look forward to see you again..

                                   A                 B                        C                      D

8. Have you forgotten   to lock the back door frequently?

      A                    B        C                                     D

9.                 I like lying on the beach, so I always  spend my holiday to sunbath.

                        A                    B                        C                                              D

10. The bank lent us money for a down payment, so now we owned the house we used to rent.

                          A                                      B                                   C                                             D

0
3 tháng 8 2017

Đáp án: C

"saltwater" là tân ngữ của động từ "is" thứ nhất, động từ "is" thứ 2 chưa có ngủ ngữ=> cần 1 đại từ quan hệ làm chủ ngữ và liên kết 2 mệnh đề. 

Danh từ "water" chỉ vật nên dùng ĐTQH "which" 

is found=> which is found/ found (dạng rút gọn)

Ninety-seven percent of the world water is saltwater is found in the oceans  of the Earth.

=> Ninety-seven percent of the world water is saltwater which is found in the oceans  of the Earth.

Tạm dịch: Chín mươi bảy phần trăm của nước trên thế giới là nước mặn được tìm thấy trong các đại dương của Trái Đất.

23 tháng 8 2017

Đáp án: B

1 tháng 2 2018

Đáp án: B

Cấu trúc: learn to – V (học để làm gì)

participation => participate

Tạm dịch: Các thành viên của các câu lạc bộ trung học học cách tham gia theo nhóm thông qua sự tham gia trong các dự án cộng đồng.

9 tháng 7 2017

Đáp án: B

Cụm từ: from … to: từ …. đến …

không dùng since....from 

=> John lived in New York from 1960 to 1975, but he is now living in Detroit.

Tạm dịch: John sống ở New York từ năm 1960 đến 1975, nhưng bây giờ anh đang sống tại Detroit.