Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
My friends _______ to the zoo but we _______ yesterday
A. didn’t go / were
B. didn’t go / did
C. don’t go / were
D. haven’t go / have
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Dịch: Chúng ta có thể ăn ở nhà hoặc, nếu bạn thích, chúng ta có thể đi đến một nhà hàng.
Đáp án: C
Dịch: Chúng tôi không thể đi dã ngoại theo kế hoạch vì trời đang mưa.
play (v): chơi
do (v): làm
tease (v): trêu chọc
watch (v): xem
=> When you go to the zoo, don’t tease the animals.
Tạm dịch: Khi bạn đi đến sở thú, đừng trêu chọc động vật.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: C
Dịch: Vì mệt mỏi, chúng tôi ngồi xuống bên suối.
1. Her parents won’t let her_______ with her friends.
A. go out B. goes out C. to go out D. going out
2. It takes a long time ______ a foreign language.
A. learn B. to learn C. learning D. learns
3. From the tower, they looked down on the city________ .
A. above B. beneath C. over D. next
4. Our lives depend on _____ .
A. electric B. electricity C. electrically D. electrical
5. Children _____ drink milk every day. It’s good for them.
A. ought not to B. should C. don’t have to D. must not
6. Speak louder _____ everybody can hear you.
A. because B. so that C. as D. to
7. She wore a hat to _____ the sun out of her eyes.
A. make B. let’s C. get D. keep
8. He fell off his bicycle and injured himself.
A. hurt B. destroyed C. cut D. pain
9. We’ll go swimming today ______ it’s hot.
A. so B. because C. so that D. then
10.The___________ put too much salt in the food.
A. cook B. cooker C. stove D. oven
Đáp án: D
Giải thích: hard (adv) một cách chăm chỉ >< hardly (adv) hầu như không
Dịch: Anh ấy đã cố gắng hết sức để tìm một công việc nhưng anh ấy đã không gặp may mắn.
Đáp án: B
Dịch: Không khí ô nhiễm là một trong nhiều vấn đề chúng ta phải giải quyết.
Đáp án: B
Dịch: Bạn bè của tôi đã không đi đến sở thú nhưng chúng tôi đã đi hôm qua.