Put the word ( pleasure ) into the correct group *
/∫/
/ʒ/
Put the word ( shoulder ) into the correct group *
/∫/
/ʒ/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
/ ʃ/ | / ʒ |
rubbish | còn lại bạn tự điền nhé |
pressure | |
sheep | |
version,luxury,action,special,patient,mission,Asian,fashion, shout |
Nhìn hoa mắt chóng mặt nhức đầu wa hoy tham khảo nhe =))
Reduce | Reuse | Recycle |
waste; dirty water; kitchen waste | plastic bags; old newspapers; plastic; rubber; rubber; cotton; old clothes; ink | waste; waste paper; bottles; empty cans; rubbish; plastic; metal; glass; batteries; dirty water; engine oil; aluminum; iron |
1. Put the words into the correct group. Add a new word to each group.
(Đặt các từ vào nhóm đúng. Thêm một từ mới vào mỗi nhóm.)
kitchen sink flat bedroom fridge bathroom | dishwasher town house cupboard country house chest of drawers living room |
Types of house | Rooms | Furniture |
Flat Country house Town house | Kitchen Bedroom Bathroom Living room
| Fridge Sink Dish water Cupboard Chest of drawers |
1. After the earthquake, there are lots of ______ people.
Giải thích:
homeless (adj): vô gia cư
=> After the earthquake, there ar lots of homeless people.
Tạm dịch: Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.
Đáp án: homeless
2. Health ______ is not good enough in this country.
Giải thích:
service (n): dịch vụ
=> Health service is not good enough in this country.
Tạm dịch: Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.
Đáp án: service
3. . Doing volunteering work brings lots of ________.
Giải thích:
benefit (n): lợi ích
=> Doing volunteering work brings lots of benefits.
Tạm dịch: Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.
Đáp án: benefits
4. We are rasing _______ for disabled children.
Giải thích:
fund (n): quỹ
=> We are raising fund for disabled children.
Tạm dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.
Đáp án: fund
5. I work for a ________ shop.
Giải thích:
charity (n): từ thiện
=> I work for a charity shop.
Tạm dịch: Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện
Đáp án: charity
1, Put the means of transport into the correct group
coach, lorry, moped, underground, van, caravan, kayak
- Land : coach , moped , underground , van , caravan , lorry
- Air :
- Sea : Kayak
REFER
take: a bus, the car, a taxi.
get on: the bus, the train, the taxi, a car.
get off: the bus, the train, the car, a taxi.
go by: bus, plane, train, taxi, car, helicopter, bike, horse, motorbike, ship.
ride: a motorbike, a bike, a horse.
Tham Khảo 1.Take : bus, car.
2.Get on : bus, train, taxi, car.
3. Get off: bus, train, taxi, car.
4. Go by: bus, plane, train, taxi, car, helicopter, bike, horse, motorbike, ship.
5. Ride : motorbike, bike, horse.