Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 toothache
2 backache
3 headache
4 stomachache
5 earache
6 cough
7 sore throat
8 flu
Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng “too”
=> They were the members of that music club, and I was, too.
Tạm dịch: Họ đã là thành viên của câu lạc bộ âm nhạc đó, và tôi cũng vậy.
Đáp án: too
Câu trên cả hai vế cùng ở dạng khẳng định và đều khẳng định việc Peter và Jame chơi tốt nên ta dùng “too”
=> Peter plays the piano well, and Jim does, too.
Tạm dịch: Peter chơi piano tốt và Jim cũng vậy
Đáp án: too
Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng “too”
=> Now the singers are ready, and the dancers are, too.
Tạm dịch: Bây giờ các ca sĩ đã sẵn sàng, và các vũ công cũng vậy.
Đáp án: too
Câu trên mang nghĩa khẳng định trong khẳng định nên ta dùng “too”
=> Her favorite singer is Justin Bieber, and mine is, too.
Tạm dịch: Ca sĩ yêu thích của cô ấy là Justin Bieber, và tôi cũng vậy.
Đáp án: too
Câu trên mang nghĩa đồng tình trong phủ định nên ta dùng “either”
=> My father doesn't like so much noise, and my mother doesn't, either.
Tạm dịch: Bố tôi không thích quá nhiều tiếng ồn, và mẹ tôi cũng vậy.
Đáp án: either
Câu này là câu hỏi lựa chọn với “which”
2 lựa chọn “playing sports” và “watching TV” cho người nghe
=> Dùng từ nối “or”
=> Which activity is better for us, playing sports or watching TV?
Tạm dịch: Hoạt động nào tốt hơn cho chúng ta, chơi thể thao hay xem TV?
Đáp án: or
Đáp án: homeless
Dịch: Chúng tôi đã cấp thức ăn cho người vô gia cư ở bệnh viện tuần trước.
1. After the earthquake, there are lots of ______ people.
Giải thích:
homeless (adj): vô gia cư
=> After the earthquake, there ar lots of homeless people.
Tạm dịch: Sau trận động đất, có rất nhiều người vô gia cư.
Đáp án: homeless
2. Health ______ is not good enough in this country.
Giải thích:
service (n): dịch vụ
=> Health service is not good enough in this country.
Tạm dịch: Dịch vụ y tế ở đất nước này không đủ tốt.
Đáp án: service
3. . Doing volunteering work brings lots of ________.
Giải thích:
benefit (n): lợi ích
=> Doing volunteering work brings lots of benefits.
Tạm dịch: Làm tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích.
Đáp án: benefits
4. We are rasing _______ for disabled children.
Giải thích:
fund (n): quỹ
=> We are raising fund for disabled children.
Tạm dịch: Chúng tôi đang gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.
Đáp án: fund
5. I work for a ________ shop.
Giải thích:
charity (n): từ thiện
=> I work for a charity shop.
Tạm dịch: Tôi làm việc cho một cửa hàng từ thiện
Đáp án: charity