Bai 1 : Tim m de ham do sau xac dinh \(\forall x\in R\)
y=\(\sqrt{sin^4x+cos^4x-2msinxcosx}\)
Bai 2 Tim tap xac dinh cua ham so sau
a) y= \(\sqrt{2+tan^2x-cosx}\)
b) y=\(\sqrt{sin2x-sinx+3}\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:ĐKXĐ: \(\left\{\begin{matrix} 6-x\geq 0\\ x-1\geq 0\\ 1+\sqrt{x-1}\neq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\leq 6\\ x\geq 1\end{matrix}\right.\) hay $x\in [1;6]$
Đáp án D
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có hoành độ = 2
=> x = 2 , y = 0
Thay x=2 , y = 0 vào hàm số , ta có :
0 = ( 3m - 2 ).2 - 2m
<=> 0 = 6m - 4 - 2m
<=> 0 = 4m - 4
<=> 4m = 4
<=> m = 1
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ = 2
=> y = 2 , x=0
Thay y =2 , x=0 vào hàm số , ta có :
2 = -2m
<=> m = -1
a: Thay x=1 và y=-3 vào y=(m-1)x, ta được:
m-1=-3
hay m=-2
b: f(x)=-3x
f(2/3)=-2
f(-4)=12
c:f(-1)=3 nên M thuộc đồ thị
f(6)=-18<>-9 nên N không thuộc đồ thị
y xác định \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2cosx+3}{sinx+1}\ge0\left(1\right)\\sinx+1\ne0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
`(1) <=> 2cosx+3>=sinx+1`
`<=>2cosx+2>=sinx `
Vì `2cosx+2>sin^2x+cos^2x>=sinx`
`=> 2cosx+2>=sinx forall x`
`(2) <=> x \ne -π/2 +k2π`
Vậy `D=RR \\ {-π/2 + k2π} (k \in ZZ)`.
2. ĐKXĐ:
a. \(\left\{{}\begin{matrix}cosx\ne0\\2-cosx+tan^2x\ge0\left(luôn-đúng\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x\ne\frac{\pi}{2}+k\pi\)
(BPT dưới luôn đúng do \(\left\{{}\begin{matrix}tan^2x\ge0\\2-cosx>0\end{matrix}\right.\) với mọi x)
b. \(sin2x-sinx+3\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(sin2x+2\right)+\left(1-sinx\right)\ge0\)
Do \(\left\{{}\begin{matrix}sin2x\ge-1\\sinx\le1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}sin2x+2>0\\1-sinx\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\) BPT luôn thỏa mãn hay hàm số xác định trên R
1.
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=sin^4x+cos^4x-2m.sinx.cosx\ge0\) ;\(\forall x\in R\)
\(f\left(x\right)=\left(sin^2x+cos^2x\right)^2-2sin^2x.cos^2x-2m.sinx.cosx\)
\(=-\frac{1}{2}sin^22x-m.sin2x+1\)
Đặt \(sin2x=t\Rightarrow\left|t\right|\le1\)
\(f\left(t\right)=-\frac{1}{2}t^2-mt+1\ge0\) ; \(\forall t\in\left[-1;1\right]\)
\(\Leftrightarrow\min\limits_{\left[-1;1\right]}f\left(t\right)\ge0\)
\(a=-\frac{1}{2}< 0\Rightarrow\min\limits f\left(t\right)\) xảy ra tại 1 trong 2 đầu mút
\(f\left(-1\right)=m+\frac{1}{2}\) ; \(f\left(1\right)=\frac{1}{2}-m\)
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}m+\frac{1}{2}\ge\frac{1}{2}-m\\\frac{1}{2}-m\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ge0\\m\le\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow0\le m\le\frac{1}{2}\)
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{1}{2}-m\ge m+\frac{1}{2}\\m+\frac{1}{2}\ge0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\le0\\m\ge-\frac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow-\frac{1}{2}\le m\le\frac{1}{2}\)