Hãy dịch các từ sau và giải nghĩa của các từ:
Booster,rammer,penta,rocket,try,twin.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
The government has launched a new road safety campaign in an ettempt to reduce the number of road accidents.
A. to aim to
B. to try to
C. to intend to
attempt (n): nỗ lực
try (v): cố gắng
aim (v): với mục đích
intend (v): dự định
plan (v): lên kế hoạch
=> try = in an attempt
Chính phủ đã khởi động chiến dịch an toàn đường bộ mới nhằm giảm số vụ tai nạn đường bộ.
chính phủ đã phát động 1 chiếm dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm thiểu số vụ tai nạn đường bộ A)để giới thiệu B)cố gắng C)mục đích để Chọn C nha bạn
Giải thích ý nghĩa của những từ in đậm:
a. Nhắm mắt xuôi tay: lìa đời, chết đi, về cõi vĩnh hằng.
b. Mái nhà tranh, đồng lúa chín: hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam.
c. Áo cơm cửa nhà: cuộc sống chân chất, giản đơn, giản dị của con người Việt Nam.
d.đồng lúa chín:1 đồng lúa đã đầy đủ,chín vàng,đã đến lúc thi hoạch
A. Từ "mặt" ở đây được dùng với nghĩa gốc chỉ một bộ phận trên cơ thể con người.
B. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa chuyển: hoán dụ. Nghĩa là chỉ cách ứng xử, phản ứng của con người với môi trường bên ngoài.
C. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ dùng 1 bộ phận chỉ cái toàn thể: gặp mặt hay họp mặt ở đây là cuộc gặp gỡ, hẹn hò giữa người với người
D. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa ẩn dụ. Dùng bộ phận mặt để nói lên cảm xúc hoặc cốt cách con người ( ngượng mặt gợi cảm giác xấu hổ, đáng mặt anh hào gợi phẩm chất anh hùng hào kiệt của 1 con người )
E. Từ mặt ở đây được dùng với nghĩa hoán dụ để chỉ phần bề mặt phẳng của sự vật.
<br class="Apple-interchange-newline"><div></div>
179/5000
Đang hiển thị bản dịch cho Alien: Galaxy: Asteroid: Comet: Gravity: Orbit: Planet: Solar system: Cosmos: Astronaut: Astronomer: Crew: Space station: Satellite: Spacesuit: Rocket: Launch pad:
Thay vào đó, dịch từ Alien: Galaxy: Asteroid: Comet: Gravity: Orbit: Planet: Solar system: Cosmes: Astronuat: Astronomer: Crew: Space station: Satellite: Spacesuit: Rocket: Launch pad:
Người nước ngoài:
Thiên hà:
Tiểu hành tinh:
Sao chổi:
Nghiêm trọng:
Orbit:
Hành tinh:
Hệ mặt trời:
Cosmos:
Phi hành gia:
Nhà thiên văn học:
Phi hành đoàn:
Trạm không gian:
Vệ tinh:
Spacesuit:
Tên lửa:
Bệ phóng:
A) các từ trái nghĩa là: Tĩnh dạ tứ: Ngẩng/cúiHồi hương ngẩu thư: trẻ/già. B) tác dụng của việt sử dụng từ trai nghĩa nhằm tao ra nhưng hinh tượng tương phản,gây ấn tượng mạnh lành cho lời thơ thêm sinh động.
C) vd:
sấu-đẹp
Đứng-rồi
Trắng-đen
Tốt-xấu
Già-trẻ
Tối-sáng
Vui-buồn
Có-không
Chúc pn học tốt
BOOSTER: TĂNG CƯỜNG RAMMER: CÁI BÚA PENTA: MÀU ĐỎ ROCKET: TÊN LỬA TRY: THỬ TWIN: SINH ĐÔI BẠN XEM LẠI CÂU RAMMER NHA
Dịch :
Booster : Tăng cường
rammer : người phu quét đường
penta : màu đỏ
rocket : tên lửa
try : thử
twin : sinh đôi
k cho mình nếu như đúng !!! (✧_✧)